Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R1R8R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7697-2:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy biến đổi đo lường - Phần 2: Máy biến điện áp kiểu cảm ứng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Instrument transformers - Part 2 : Inductive voltage transformers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60044-2:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace TCVN 3199-1979 và TCVN 6097: 1996
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.180 - Máy biến áp. Máy kháng điện
|
Số trang
Page 55
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 220,000 VNĐ
Bản File (PDF):660,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy biến điện áp kiểu cảm ứng chế tạo mới được sử dụng cùng với thiết bị đo điện và thiết bị bảo vệ bằng điện tại tần số nằm trong dải từ 15 Hz đến 100 Hz.
Mặc dù các yêu cầu chỉ liên quan đến máy biến đổi có các cuộn dây riêng rẽ nhưng cũng có thể áp dụng cho máy biến đổi kiểu tự ngẫu, trong trường hợp thích hợp. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với máy biến đổi dùng trong phòng thí nghiệm. CHÚ THÍCH: Các yêu cầu qui định cho máy biến điện áp ba pha không được đề cập trong tiêu chuẩn này, nhưng cho đến nay các yêu cầu trong các điều từ điều 3 đến điều 11 vẫn áp dụng cho các loại biến điện áp ba pha và một số tham khảo đối với chúng cũng được đề cập đến ở các điều này (ví dụ, xem 2.1.4, 5.1.1, 5.2 và 11.2). Ngoài các yêu cầu và thử nghiệm qui định từ điều 3 đến điều 12, các yêu cầu và thử nghiệm đề cập trong điều 13 là cần thiết đối với máy biến điện áp một pha kiểu cảm ứng dùng trong bảo vệ. Các yêu cầu trong điều 13 áp dụng cụ thể cho các máy biến đổi đòi hỏi có đủ độ chính xác để tác động hệ thống bảo vệ tại các điện áp xuất hiện trong các điều kiện sự cố. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6099-1:2006 (IEC 60060-1:1989), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm TCVN 7379-2:2004 (CISPR 18-2:1986), Đặc tính nhiễu tần số rađiô của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp-Phần 2:Phương pháp đo và qui trình đo để xác định các giới hạn IEC 60028:1925, International standard of resistance for copper (Tiêu chuẩn quốc tế về điện trở của đồng) IEC 60038:1983, IEC standard voltages (Điện áp theo tiêu chuẩn IEC) IEC 6605 (321), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 321:Instrument transformers (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 321:Máy biến đổi đo lường) IEC 60071-1:1993, Insulation co-ordination-Part 1:Definitions, principles and rules (Phối hợp cách điện-Phần 1:Định nghĩa, nguyên tắc và qui tắc) IEC 60085:1984, Thermal evaluation and classification of electrical insulation (Đánh giá và phân loại theo nhiệt độ của cách điện) IEC 60270:1981, Partial discharge measurements (Phép đo phóng điện cục bộ) IEC 60721, Classification of environmental conditions (Phân loại điều kiện môi trường) IEC 60815:1986, Guide for the selection of insulators in respect of polluted conditions (Hướng dẫn chọn vật cách điện liên quan đến nhiễm bẩn) |
Quyết định công bố
Decision number
3215/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|