Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R3R8R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7656:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy kéo bánh hơi nông nghiệp và máy làm việc trên đồng ruộng - Đo rung động toàn thân người lái máy
Tên tiếng Anh

Title in English

Agricultural wheeled tractors and field machinery - Measurement of whole-body vibration of the operator
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 5008:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.01 - Máy móc, và thiết bị nông nghiệp nói chung
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp đo rung động toàn thân mà người lái máy kéo bánh hơi nông nghiệp hoặc máy nông nghiệp khác làm việc đồng ruộng, biểu lộ khi vận hành trên đường chạy thử nghiệm tiêu chuẩn.
1.2. Tiêu chuẩn cũng quy định điều kiện vận hành máy và tung độ của các đường chạy thử nghiệm nhân tạo.
1.3. Tiêu chuẩn này áp dụng khi tiến hành đo trên các đường chạy thử nghiệm nhân tạo xác định trong tài liệu này.
1.4. Tiến hành đo trong các điều kiện trên đồng được ghi trong Phụ lục A.
1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến việc đánh giá rung động truyền tới người lái máy ngoài trường hợp truyền qua ghế ngồi hoặc sàn để chân của người lái (ví dụ, sẽ không xét đến rung động do chân người lái cảm nhận qua các bàn đạp điều khiển hoặc do tay người lái cảm nhận qua vành tay lái).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2041:1990, Vibration and shock-Vocabulary (Rung động và chấn động-Từ vựng).
ISO 2631-1:1997, Mechanical vibration and shock-Evalution of human exposure to whole-body vibration-Part 1:General requirements Rung động và chấn động cơ học-Đánh giá về biểu hiện rung động toàn thân-Phần 1:Những yêu cầu chung.
ISO 5007:2003, Agricultural wheeled tractors-Operator’s seat-Laboratory measurement of transmitted vibration (Máy kéo bánh nông nghiệp-Chỗ ngồi người lái máy-Đo rung động được truyền đi trong phòng thí nghiệm).
ISO 5348:1998, Mechanical vibration and shock-Mechanical mounting of accelerometers (Rung động và chấn động cơ học-Lắp các gia tốc kế).
ISO 8041:1990, Human response to vibration-Measuring instrumentation (Phản ứng của người đối với rung-Thiết bị kiểm tra).
ISO 10326-1:1992, Mechanical vibration-Laboratory method for evaluating vehicle seat vibration-Part 1:Basic requirements (Rung động cơ học-Phương pháp đánh giá rung động ghế ngồi của xe máy trong phòng thí nghiệm-Phần 1:Những yêu cầu cơ bản.
ISO 13090-1:1998, Mechanical vibration and shock-Guidance on safety aspects of tests and experiments with people-Part 1:Exposure to whole-body mechanical vibration and repeated shock (Rung động và chấn động cơ học-Hướng dẫn về lĩnh vực an toàn trong việc thử và thực nghiệm đối với người-Phần 1:Biểu hiện rung động cơ học toàn thân và chấn động lặp lại).
Quyết định công bố

Decision number

833/QĐ-BKHCN , Ngày 23-05-2007