Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R5R8R7R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7614-2:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt - Phần 2: Phụ tùng ống dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 200 mbar (20 kPa)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Buried, high-impact poly(vinyl chloride) (PVC-HI) piping systems for the supply of gaseous fuels - Part 2: Fittings for a maximum operating pressure of 200 mbar (20 kPa)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 06993-2:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.140.30 - Ống, phụ tùng nối ống và van bằng nhựa
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các phụ tùng không có phần cuối chịu lực làm từ poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) được chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt có khoảng nhiệt độ làm việc từ 0 °C đến + 30 °C và áp suất làm việc tối đa là 200 mbar (20 kPa)1).
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các phụ tùng làm từ vật liệu PVC chịu va đập cao như PVC-A, PVC-CPE và PVC-EPR và có mối nối với vòng đệm đàn hồi. Các phụ tùng trên chỉ phù hợp để dẫn khí đốt nhưng không được chứa các cấu tử độc hại tiềm ẩn ở nồng độ làm suy giảm các tính chất của vật liệu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6144:2003 (ISO 3127:1994), Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền va đập bên ngoài-Phương pháp vòng tuần hoàn. TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2005), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo-Các chi tiết bằng nhựa-Phương pháp xác định kích thước. TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995), Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo-Nhiệt độ hóa mềm vicat-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995) Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo-Nhiệt độ hóa mềm vicat-Phần 2:Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) và cho ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI) TCVN 7614-1:2007 (ISO 6993-1:2006) Hệ thống ống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt-Phần 1:Phụ tùng ống dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100 kPa) ISO 9080:2003, Plastics piping and ducting systems-Determination of the long-term hydrostatic strength of thermoplastics materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống nhựa-Xác định độ bền thủy tinh dài hạn của vật liệu nhựa nhiệt dẻo ở dạng ống bằng phương pháp ngoại suy). EN 682:2002 Elastomeric seals-Material requirements for seals used in pipes and fittings carrying gas and hydrocarbon fluids (Vòng đệm đàn hồi-Yêu cầu vật liệu đối với vòng đệm được sử dụng cho ống và phụ tùng dùng để vận chuyển khí đốt và chất hydrocacbon lỏng) EN 922:1994 Plastics piping and ducting systems-Pipes and fittings of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U)-Specimen preparation for determination of the viscosity number and calculation of the K-value ((Hệ thống ống nhựa-Ống và phụ tùng bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Chuẩn bị mẫu thử để xác định chỉ số nhớt và cách tính giá trị của K). |
Quyết định công bố
Decision number
3255/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|