Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R2R4R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7600:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính nhiễu tần số rađio - Giới hạn và phương pháp đo
Tên tiếng Anh

Title in English

Sound and television broadcast receivers and associated equipment - Radio disturbance characteristics - Limits and methods of measurement
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

CISPR 13:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.160.20 - Máy thu thanh và thu hình
Số trang

Page

44
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 176,000 VNĐ
Bản File (PDF):528,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc phát sinh năng lượng điện từ của máy thu thanh và thu hình dùng để thu quảng bá và các truyền dẫn tương tự cũng như của các thiết bị kết hợp. Dải tần được đề cập từ 9 kHz đến 400 GHz.
Chỉ cần thực hiện các phép đo ở các tần số có các giới hạn qui định. Hệ thống thu dùng để thu tập trung, cụ thể là:
- các đầu phân phối cáp (Truyền hình dùng anten chung, CATV);
- hệ thống thu chung (Truyền hình dùng anten chủ, MATV)
được đề cập trong IEC 60728-2.
Máy thu quảng bá dùng cho tín hiệu digital được đề cập trong Phụ lục A và Phụ lục B.
Thiết bị công nghệ thông tin (ITE) không được đề cập trong tiêu chuẩn này kể cả khi được thiết kế để kết nối với máy thu hình quảng bá.
Cổng viễn thông của máy thu quảng bá, được thiết kế để kết nối với mạng viễn thông, được đề cập trong TCVN 7189 (CISPR 22).
Ngoài ra, nếu các phép đo tại cổng viễn thông được thực hiện với các chức năng thu quảng bá độc lập với chức năng viễn thông, thì các chức năng viễn thông được làm mất hiệu lực trong quá trình đo.
Card điều hưởng PC được đo theo các điều liên quan của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này mô tả các phương pháp đo áp dụng cho máy thu thanh và thu hình hoặc thiết bị kết hợp và qui định các giới hạn để kiểm soát nhiễu từ các thiết bị này.
Đối với thiết bị đa chức năng tuân thủ đồng thời các điều khác nhau của tiêu chuẩn này và/hoặc các tiêu chuẩn khác, thì nội dung chi tiết được đề cập trong 4.1.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1:2006), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Thiết bị đo
TCVN 6989-1-2:2010 (CISPR 16-1-2:2006), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 1-2:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm-Nhiễu dẫn
TCVN 6989-1-3:2008 (CISPR 16-1-3:2004), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 1-3:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Thiết bị phụ trợ-Công suất nhiễu
TCVN 6989-1-4:2010 (CISPR 16-1-4:2010), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 1-4:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm-Nhiễu bức xạ
TCVN 6989-2-2:2008 (CISPR 16-2-2:2005), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô-Phần 2-2:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm-Đo công suất nhiễu
TCVN 7189 (CISPR 22), Thiết bị công nghệ thông tin-Đặc tính nhiễu tần số rađiô-Giới hạn và phương pháp đo
IEC 6005 (161), International Electrotechnical Vocabulary-Part 161:Electromagnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 161:Tương thích điện từ)
IEC 60728-2, Cabled distribution systems for television and sound signals-Part 2:Electromagnetic compatibility for equipment (Hệ thống phân phối cáp dùng cho tín hiệu hình và tiếng-Phần 2:Tương thích điện từ đối với thiết bị)
ITU-R BT 471-1, Nomenclature and description of colour bar signals (Thuật ngữ và mô tả các tín hiệu vạch màu)
Quyết định công bố

Decision number

3024/QĐ–BKHCN , Ngày 05-04-2018