Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R3R7R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6989-2-2:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-2: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo công suất nhiễu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 2-2: Methods of measurement of disturbances and immunity – Measurement of disturbance power
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CISPR 16-2-2:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.20 - Sự miễn nhiễm
|
Số trang
Page 49
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 196,000 VNĐ
Bản File (PDF):588,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn cơ bản quy định các phương pháp đo công suất nhiễu sử dụng kẹp hấp thụ trong dải tần từ 30 MHz đến 1 000 MHz.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1:2003), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Thiết bị đo TCVN 6989-1-3:2008 (CISPR 16-1-3:2003), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 1-3:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Thiết bị thụ động – Công suất nhiễu TCVN 6989-2-4:2008 (CISPR 16-2-4:2003), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 2-4:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo miễn nhiễm TCVN 7492-1:2005 (CISPR 14-1:2002), Tương thích điện từ – Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự – Phần 1:Phát xạ TCVN 7600:2006 (CISPR 13:2001), Sound and television broadcast receivers and associated equypment – Radio disturbance characteristics – Limits and methods of measurement (Máy thu thanh, thu hình và thiết bị kết hợp – Đặc tính nhiễu tần số rađiô – Giới hạn và phương pháp đo) CISPR 16-2-1:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 2-1:Methods of measurement of disturbances and immunity – Conducted disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 2-1:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu dẫn) CISPR 16-2-3:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 2-3:Methods of measurement of disturbances and immunity – Radiated disturbance measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 2-3:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu bức xạ) CISPR 16-3:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 3:CISPR technical reports (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 3:Báo cáo kỹ thuật của CISPR) CISPR 16-4-1:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-1:Uncertainties, statistics and limit modelling – Uncertainties in standardized EMC tests (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 4-1:Độ không đảm bảo đo, số liệu thống kê và mô hình giới hạn – Độ không đảm bảo đo trong thử nghiệm EMC tiêu chuẩn hóa) CISPR 16-4-2:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-2:Uncertainties, statistics and limit modelling – Measurement instrumentation uncertainties (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 4-2:Độ không đảm bảo đo, số liệu thống kê và mô hình giới hạn – Độ không đảm bảo của dụng cụ đo) CISPR 16-4-3:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-3:Uncertainties, statistics and limit modelling – Statistical considerations in the determination of EMC compliance of mass-produced products (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 4-3:Độ không đảm bảo đo, số liệu thống kê và mô hình giới hạn – Xem xét thống kê khi xác định sự phù hợp về EMC của các sản phẩm sản xuất hàng loạt) ITU-R Recommendation BS.468-4, Measurement of audio-frequency noise voltage level in sound broadcasting (Đo mức điện áp tạp tần số âm thanh trong quảng bá âm thanh) |
Quyết định công bố
Decision number
1506/QĐ-BKHCN , Ngày 22-07-2008
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E9
|