Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R2R3R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7511:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ nông sản tươi như một biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật -
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard guide for irritation of fresh agricultural produce as a phytosanitary treatment
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM F 1355:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.020 - Quá trình chế biến trong công nghiệp thực phẩm
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này cung cấp các quy trình xử lý bằng tia bức xạ đối với sản phẩm nông sản tươi, ví dụ: quả, rau và hoa cắt như một biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật. Tiêu chuẩn này áp dụng để xử lý nhằm kiểm soát côn trùng thường có trong sản phẩm nông sản tươi.
1.2. Dải liều hấp thụ điển hình được sử dụng để xử lý kiểm dịch thực vật nằm trong khoảng từ 150 Gy đến 600 Gy. Liều tối thiểu hoặc tối đa thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn dải liều này, phụ thuộc vào loại côn trùng cần kiểm soát và khả năng chịu đựng bức xạ của loại quả cụ thể với bức xạ. Nếu liều tối thiểu cần để đạt hiệu suất kiểm dịch mong muốn cao hơn sức chịu đựng bức xạ của sản phẩm thì việc xử lý chiếu xạ đó là không thích hợp (xem 5.2).
1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn luật định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều).
ASTM F 1640, Guide for Selection and Use of Packaging Materials for Foods to be Irradiated (Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng vật liệu bao gói thực phẩm chiếu xạ).
TCVN 7248 (ISO/ASTM 51204), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm.
TCVN 7249 (ISO/ASTM 51431), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử và tia X (Bức xạ hãm) dùng để xử lý thực phẩm.
TCVN 8230 (ISO/ASTM 51539), Tiêu chuẩn hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị bức xạ.
ISO/ASTM 51261, Guide for Selection and Calibration of Dosimetry Systems for Radiation Processing (Hướng dẫn lựa chọn và hiệu chuẩn các hệ đo liều trong công nghệ bức xạ).
TCVN 7087 (CODEX STAN 1)
TCVN 7247:2007 (COD), Rev.1-2003), Thực phẩm chiếu xạ-Yêu cầu chung.
TCVN 7250:2007 (), Rev.2-2003), Quy phạm thực hành chiếu xạ xử lý thực phẩm.
TCVN 5002 (ISO 1838), Dứa tươi-Bảo quản và vận chuyển
TCVN 5006 (ISO 3631), Quả của giống cam quýt-Hướng dẫn bảo quản.
TCVN 5008 (ISO 6660), Xoài-Bảo quản lạnh.
TCVN 5304 (ISO 6949), Rau quả-Nguyên tắc và kỹ thuật của phương pháp bảo quản trong môi trường khống chế.
TCVN 5369 (ISO 7558), Rau quả-Hướng dẫn bao gói sẵn.
TCVN 6543 (ISO 6661), Rau, quả tươi-Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong những xe vận tải đường bộ.
ISO 873, Peaches-Guide to cold storage (Đào-Hướng dẫn bảo quản lạnh).
ISO 931, Green bananas-Guide to storage and transport (Chuối xanh-Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển).
ISO 1134, Pears-Guide to cold storage (Lê-Hướng dẫn bảo quản lạnh).
ISO 1212, Apples-Guide to cold storage (Táo-Hướng dẫn bảo quản lạnh).
ISO 2168, Table grapes-Guide to cold storage (Nho-Hướng dẫn bảo quản lạnh).
ISO 2826, Apricots-Guide to cold storage (Mơ-Hướng dẫn bảo quản lạnh).
ISO 3659, Fruits and vegetables-Ripening after cold storage (Rau quả-Làm chín sau khi bảo quản lạnh).
ISO 6664, Bilberries and blueberries-Guide to cold storage (Quả việt quất-Hướng dẫn bảo quản lạnh).
ISO 6665, Strawberries-Guide to cold storage (Quả dâu tây-Hướng dẫn bảo quản lạnh).
Quyết định công bố

Decision number

2906/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010