Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R8R1R1R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7506-2:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Yêu cầu về chất lượng hàn - Hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện
|
Tên tiếng Anh
Title in English Quality requirements for welding - Fusion welding of metallic materials - Part 2: Comprehensive quality requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 03834-2:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160.01 - Hàn, hàn đồng và hàn vẩy nói chung
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này được soạn thảo:
– độc lập so với kết cấu hàn được sản xuất; – để xác định các yêu cầu về chất lượng hàn trong xưởng cũng như trên hiện trường; – để hướng dẫn việc mô tả khả năng của nhà sản xuất trong việc tạo ra các kết cấu hàn đáp ứng được các yêu cầu quy định; – để sử dụng làm cơ sở cho đánh giá năng lực hàn của nhà sản xuất. Tiêu chuẩn này thích hợp để chứng minh năng lực của nhà sản xuất trong việc sản xuất các kết cấu hàn và đáp ứng các yêu cầu chất lượng quy định được nêu rõ trong một hay nhiều mục sau: – hợp đồng giữa các bên tham gia; – tiêu chuẩn áp dụng; – các yêu cầu pháp quy. Nhà sản xuất có thể áp dụng toàn bộ các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này hoặc loại bỏ có chọn lọc, các yêu cầu không thể áp dụng cho kết cấu được xem xét. Các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn đặt ra một cơ sở linh hoạt để kiểm soát hàn trong các trường hợp sau: Trường hợp 1: Cung cấp các yêu cầu riêng cho hàn nóng chảy trong các hợp đồng đòi hỏi nhà sản xuất phải có một hệ thống chất lượng theo TCVN ISO 9001. Trường hợp 2: Cung cấp các yêu cầu riêng cho hàn nóng chảy đối với những hợp đồng đòi hỏi nhà sản xuất phải có một hệ thống chất lượng khác TCVN ISO 9001. Trường hợp 3: Cung cấp các yêu cầu riêng cho hàn nóng chảy như là những chỉ dẫn cho nhà sản xuất phát triển hệ thống chất lượng. Trường hợp 4: Cung cấp các yêu cầu riêng để tham chiếu trong các tiêu chuẩn áp dụng có sử dụng hàn nóng chảy như một phần các yêu cầu của chúng hoặc trong hợp đồng giữa các bên liên quan. Tuy nhiên sẽ đúng hơn nếu TCVN 7506-3 hoặc 7506-4 : 2005 được áp dụng trong trường hợp này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7506–1:2005 (ISO 3834–1:1994), Yêu cầu về chất lượng hàn – Hàn nóng chảy kim loại – Phần 1:Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng. TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606–1:1994), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 1:Thép. TCVN 6700-2:2000 (ISO 9606–2:1994), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 2:Nhôm và hợp kim nhôm. TCVN 5868:1995 (ISO 9712:1992), Kiểm tra không phá huỷ – Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân. TCVN 6834–1:2001 (ISO 9956–1:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các qui trình hàn vật liệu kim loại – Phần 1:Qui tắc chung đối với hàn nóng chảy. TCVN 6834–2:2001 (ISO 9956–2:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các qui trình hàn vật liệu kim loại – Phần 2:Đặc tính kỹ thuật của qui trình hàn hồ quang. TCVN 6834–3:2001 (ISO 9956–3:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các qui trình hàn vật liệu kim loại – Phần 3:Thử qui trình hàn cho hàn hồ quang thép. TCVN 6834–4:2001 (ISO 9956–4:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các qui trình hàn vật liệu kim loại – Phần 4:Thử qui trình hàn cho hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm. ISO 13916:1996, Welding – Measurement of preheating temperature, interpass temperature and preheat maintenance temperature during welding (Hàn – Đo nhiệt độ nung sơ bộ, nhiệt độ giữa các đường hàn và nhiệt độ duy trì khi nung sơ bộ trong quá trình hàn). |
Quyết định công bố
Decision number
2731/ QĐ/ BKHCN
|