Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R7R1R4R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7444-21:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xe lăn - Phần 21 - Yêu cầu và phương pháp thử về tính tương thích điện từ của xe lăn điện và xe scutơ lắp động cơ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wheelchairs - Part 21: Requirements and test methods for electromagnetic compatibility of electrically powered wheelchairs and motorized scooters
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7176-21:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.01 - Ðiện từ có tính tương hợp nói chung
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu và phương pháp thử đối với sự phát xạ điện từ và tính miễn dịch điện từ của xe lăn điện và xe scutơ lắp động cơ có vận tốc lớn nhất không lớn hơn 15 km /h dùng cho người khuyết tật đi trong nhà và ngoài nhà. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho xe lăn tay có trang bị bộ bổ sung năng lượng. Tiêu chuẩn không áp dụng cho xe được thiết kế để chở quá một người. Tiêu chuẩn này cũng qui định các yêu cầu bổ sung đối với sự phát xạ điện từ và tính miễn dịch điện từ của xe lăn điện và xe scutơ lắp động cơ có gắn với bộ nạp ắc qui. Tiêu chuẩn không áp dụng được cho các bộ nạp ắc qui không gắn vào xe lăn.
Cần qui định một cấu hình chuẩn cho các xe lăn và xe scutơ điều chỉnh được để có thể đạt được các kết quả thử dùng cho việc so sánh tính năng của các xe lăn. CHÚ THÍCH Trong tiêu chuẩn này thuật ngữ \"xe lăn\" bao gồm cả xe lăn điện, xe scutơ lắp động cơ và xe lăn tay có trang bị bộ bổ sung năng lượng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7444-5:2004 (ISO 7176-5:1986), Xe lăn-Phần 5:Xác định các kích thước bao, khối lượng và không gian quay xe. TCVN 7444-9:2005 (ISO 7176-9:2001), Xe lăn-Phần 9:Thử khí hậu đối với xe lăn điện. TCVN 7444-15:2007 (ISO 7176-15:1996), Xe lăn-Phần 15:Yêu cầu về công bố thông tin, lập tài liệu và ghi nhãn. TCVN 7444-22:2007 (ISO 7176-22:2000), Xe lăn-Phần 22:Qui trình điều chỉnh. IEC 61000-4-2, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 2:Electrostatic discharge immunity test (Tính tương thích điện từ-EMC- Phần 4:Phương pháp thử và đo lường-Đoạn 2: Thử tính miễn dịch đối với phóng điện tĩnh điện). IEC 61000-4-4, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 4:Electrical fast transient/ burst immunity test (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 4:Phương pháp thử và đo lường-Đoạn 4: Thử tính miễn nhiễm đối với quá trình chuyển tiếp nhanh về điện / phụt nổ). IEC 61000-4-5, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 5:Surge immunity test (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 4:Phương pháp thử và đo lường-Đoạn 5: Thử tính miễn nhiễm đối với điện áp tăng vọt). IEC 61000-4-6, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 6:Immunity to conducted disturbances, induced by radio frequency fields (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 4:Phương pháp thử và đo lường-Đoạn 6: Tính miễn nhiễm đối với nhiễu loạn điều khiển do trường tần số vô tuyến gây ra). IEC 61000-4-11, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techniques-Section 11:Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity tests (Tính tương thích điện từ-EMC-Phần 4:Phương pháp thử và đo lường-Đoạn 11: Thử tính miễn nhiễm đối với sự tụt điện áp, ngắt ngắn hạn và biến đổi điện áp). TCVN 6988:2001 (CISPR 11), Thiết bị tần số radio dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM)-Đặc tính nhiễu điện từ-Giới hạn và phương pháp đo. |
Quyết định công bố
Decision number
1210/QĐ-BKHCN , Ngày 03-07-2007
|