Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R1R8R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7413:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tiêu chuẩn thực hành chiếu xạ để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khác trong thịt đỏ, thịt gia cầm tươi và đông lạnh
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard practice for irritation of fresh and frozen red meat and poultry to control pathogens and other microorganisms -
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM F 1356:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

07.100.30 - Vi sinh học thực phẩm
67.120.01 - Sản phẩm động vật nói chung
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn thực hành này đưa ra các qui trình chiếu xạ thịt đỏ và thịt gia cầm tươi hoặc đông lạnh.
CHÚ THÍCH 1: Ủy ban Codex quốc tế định nghĩa thịt là \"phần ăn được của động vật có vú bất kỳ\" và thịt gia cầm là \"phần ăn được của mọi gia cầm bao gồm: gà, gà tây, vịt, ngỗng, chim hoặc chim bồ câu\" (CAC/MISC 5).
CHÚ THÍCH 2: Các qui định hiện hành của Mỹ giới hạn định nghĩa các loài gia súc: cừu, lợn, dê, ngựa, la hoặc loài họ ngựa khác và các loài gia cầm: gà, gà tây, vịt, ngỗng và chim (2, 3).
1.2. Tiêu chuẩn này bao trùm các dải liều hấp thụ được sử dụng để làm bất hoạt các ký sinh trùng và giảm lượng vi khuẩn trong thịt đỏ, thịt gia cầm tươi và đông lạnh. Các liều này thường nhỏ hơn 10 kGy.
1.3. Tiêu chuẩn này đề cập đến việc chiếu xạ sản phẩm bao gói sẵn để bán lẻ hoặc để sử dụng như một thành phần của các sản phẩm khác. Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến việc chiếu xạ sản phẩm chưa bao gói.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự thiết lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn luật định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều).
ASTM E 2303, Guide for Absorbed-Dose Mapping in Radiatin Processing Facilities (Hướng dẫn xác định trường phân bố liều hấp thụ của các thiết bị xử lý chiếu xạ).
ASTM F 1416, Guide for Selection of Time-Temperature Indicators (Hướng dẫn lựa chọn chỉ thị nhiệt độ-thời gian).
ASTM F 1640, Guide for Selection and Use of Packaging Materials for Foods to Be Irradiated (Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng vật liệu bao gói thực phẩm chiếu xạ).
TCVN 7248 (ISO/ASTM 51204), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm.
TCVN 7249 (ISO/ASTM 51431), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử và tia X (bức xạ hãm) dùng để xử lý thực phẩm.
TCVN 8230 (ISO/ASTM 51539), Tiêu chuẩn hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị bức xạ.
ISO/ASTM 51261, Guide for Selection and Calibration of Dosimetry Systems for Radiation Processing (Hướng dẫn lựa chọn và hiệu chuẩn các hệ đo liều trong công nghệ bức xạ).
TCVN 5603:2008 (), Rev. 4-2003), Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
TCVN 7087 (CODEX STAN 1)
TCVN 7247:2007 (COD), Rev. 1-2003), Thực phẩm chiếu xạ-Yêu cầu chung.
TCVN 7250:2007 (), Rev.2-2003), Quy phạm thực hành chiếu xạ xử lý thực phẩm.
CAC/MISC 5-1993, Amd. 2003, Glossary of Term and Definitions (Vetennary Drug Residues in Food) [Thuật ngữ và định nghĩa (Dư lượng lượng thuốc thú y trong thực phẩm)].
Quyết định công bố

Decision number

2906/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010