Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R5R1R2R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7406:2004
Năm ban hành 2004
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bánh ngọt không kem - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Non-cream sweet cake - Technical requirements
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.180.20 - Tinh bột và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bánh ngọt không kem.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại bánh qui và bánh mì. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1858 – 86, Trứng gà tươi thương phẩm. TCVN 4067 – 85, Kẹo, Phương pháp lấy mẫu. TCVN 4069 – 85, Kẹo, Phương pháp xác định độ ẩm. TCVN 4071 – 85, Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohyđric 10%. TCVN 4072 – 85, Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo. TCVN 4073 – 85, Kẹo. Phương pháp xác định hàm lượng axit. TCVN 4359:1996 (CODEX STAN 152-1985), Bột mì. TCVN 4829 – 89 (ISO 6579:1983), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp phát hiện Salmonella TCVN 4830 – 89 (ISO 6888:1993), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 4884:2001 (ISO 4833:1991), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0C. TCVN 4991 – 89 (ISO 7937:1985), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm Clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 5617 – 91, Ngũ cốc. Phương pháp xác định aflatoxin. TCVN 5779:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb). TCVN 5780:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen (As). TCVN 6554:1999 (ISO 7698:1990), Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc và đậu đỗ. Đếm vi khuẩn, nấm men và nấm mốc. TCVN 6846:2001 (ISO 7251:1993), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1 – 1985 (), Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. TCVN 7400:2004, Bơ – Yêu cầu kỹ thuật. AOAC 971.21, Mercury in food. Flameless atomic absorption spectrophotometric method (Thủy ngân trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa). AOAC 999.11, Determination of lead, cadmium, copper, iron and zinc in food. Atomic absorption spectrophotometric method after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi hóa tro khô). |
Quyết định công bố
Decision number
2733/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|