Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R8R2R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7405:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa tươi nguyên liệu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Raw fresh milk
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa tươi của động vật (bò, dê) dùng để chế biến tiếp theo.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008), Sữa và sản phẩm sữa-Hướng dẫn lấy mẫu. TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010), Sữa-Xác định hàm lượng chất béo-Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn). TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007), Sữa và sữa bột-Xác định hàm lượng aflatoxin M1-Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 7085:2011 (ISO 5764:2009), Sữa-Xác định điểm đóng băng-Phương pháp đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt (Phương pháp chuẩn). TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010), Sữa, cream và sữa cô đặc-Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn). TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014), Sữa và sản phẩm sữa-Xác định hàm lượng nitơ-Phần 1:Nguyên tắc Kjeldahl và tính protein thô TCVN 11216:2015, Sữa và sản phẩm sữa-Thuật ngữ và định nghĩa. AOAC 947.05, Acidity of Milk. Titrimetric Method (Độ axit của sữa. Phương pháp chuẩn độ). |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 12 - Sữa và sản phẩm sữa
|