Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R5R7R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7341-6:2004
Năm ban hành 2004
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp - Phần 6: Máy ép là và máy ép dán
|
Tên tiếng Anh
Title in English Safety requirements for industrial laundry machinery - Part 6: Ironing and fusing presses
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10742-6:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.060 - Thiết bị giặt là
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này cùng với TCVN 7341-1:2004 đưa ra các mối nguy hiểm đối với máy ép là và máy ép dán dùng trong xưởng giặt là công nghiệp may quần áo và tẩy sạch bằng hóa chất, đặc biệt là:
- Các máy ép theo đường tròn. - Các máy ép có đầu ép chạy ngang. - Các máy ép có giá (hoặc đầu ép) chạy thẳng đứng. - Các máy ép bàn quay và các máy ép khác có nhiều giá. Tiêu chuẩn này bổ sung các yêu cầu cơ bản được nêu ra trong TCVN 7383-1:2004 và TCVN 7383-2:2004 và hướng dẫn người thiết kế đánh giá sự nguy hiểm gắn liền với các mối nguy hiểm (xem EN1050) và lựa chọn các biện pháp để đạt được mức an toàn yêu cầu. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị phụ, ví dụ: nồi hơi, van hơi và hệ thống đường ống cung cấp, hệ thống thông gió, hệ thống cung cấp đồ giặt, hệ thống xả và đường ống dẫn ra môi trường. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7341-1:2004 (ISO 10472-1:1997) Yêu cầu an toàn cho thiết bị của xưởng giặt công nghiệp – Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận. TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 2:nguyên tắc và đặc tính kỹ thuật TCVN 7384-1:2004 (ISO 13849-1:1999) An toàn máy – các bộ phận liên quan đến hệ thống điều khiển Phần 1:nguyên tắc chung cho thiết kế TCVN 6719:2000 (ISO 13850:1996) An toàn máy – Dừng khẩn cấp – nguyên tắc thiết kế. TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996) An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm. ISO 14119:Safety of machinery – Interlocking devices associated with guards – Principles for design and selection. (An toàn máy – Cơ cấu khóa liên động kết hợp với che chắn an toàn – Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn). EN 574:1996 Safety of machinery – Two-hand control device (An toàn máy – Thiết bị điều khiển hai tay). EN 626-1:1994 Safety of machinery – Elimination or reduction of risk to health from hazardous substances emitted by machinery – Part 1:principles and specifications for machinery manufacturers (An toàn máy – Loại trừ hoặc giảm sự nguy hiểm đến sức khỏe do các chất độc hại phát ra từ máy – Phần 1:nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật cho nhà sản xuất máy). EN 953:1997, Safety of machinery – General requirements for the design and construction of guards (fixed, movable). [An toàn máy – Yêu cầu chung cho thiết kế và kết cấu của các bộ phận che chắn an toàn (cố định và di động)] EN 1050:1996 Safety of machinery – Risk assessment (An toàn máy – Đánh giá sự nguy hiểm) EN 1760-1:1997 Safety of machinery – Pressure sensitive protective devices – Part 1:General principles for the design and testing of pressure sensing mats and floors (), nhạy áp suất – Phần 2:nguyên tắc chung cho thiết kế và thử nghiệm lớp sót và sàn nhạy áp suất). EN 60204-1:1998 Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 1:General requirements [IEC 204-1:1998] (An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1:Yêu cầu chung). |
Quyết định công bố
Decision number
2733/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|