Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R3R3R1R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7332:2003
Năm ban hành 2003

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Xăng - Xác định hàm lượng rượu từ C1 đến C4 và hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-amyl bằng phương pháp sắc ký khí
Tên tiếng Anh

Title in English

Gasoline - Determination of MTBE, ETBE, TAME, DIPE, tertiary-amyl alcohol and C1 to C4 alcohols by gas chromatography
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 4815:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các ete và rượu trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí. Các hợp chất được xác định là metyl tert-butylether (MTBE), etyl tert-butylether (ETBE),tert-amylmetylether (TAME), diisopropylether (DIPE), metanol, etanol, isopropanol, n-propanol, isobutanol, tert-butanol, sec-butanol, n-butanol và tert-pentanol (tert-amylalcohol).
1.2. Các loại ete riêng biệt được xác định từ 0,1% đến 20,0% khối lượng. Các loại rượu riêng biệt được xác định từ 0,1 % đến 12,0 % khối lượng. Tiêu chuẩn cũng cung cấp các công thức để chuyển đổi về phần trăm khối lượng oxy và về phần trăm thể tích của các chất riêng biệt.
1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại nhiên liệu gốc như M-85 và E-85,sản phẩm MTBE, sản phẩm etanol, rượu đã biến chất. Hàm lượng methanol của nhiên liệu M-85 được coi là ngoài phạm vi hoạt động của hệ thống.
1.4. Khi phát hiện mẫu có chứa benzen, không dùng tiêu chuẩn này để định lượng mà phải phân tích theo phương pháp khác (xem TCVN 6703 : 2000 (ASTM D 3606) hoặc ASTM D 4420).
1.5. Các giá trị dùng đơn vị SI là các giá trị tiêu chuẩn. Các đơn vị thông dụng khác cũng được sử dụng để làm rõ và hỗ trợ thêm cho người sử dụng phương pháp này.
1.6. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) hoặc trọng lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6703:2000 (ASTM D 3606), Xăng máy bay và xăng ôtô thành phẩm – Xác định hàm lượng benzen va toluen trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM D 1744 Test method for water in liquid petroleum products by Karl Fischer Reagent (Phương pháp xác định hàm lượng nước có trong sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng bằng phương pháp dùng thuốc thử Karl Fischer).
ASTM D 4052 Test method for density and relative density of liquids by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng hiện số).
ASTM D 4420 Test method for aromatics in finished gasoline by gas chromatography (Phương pháp xác định hợp chất thơm trong xăng thành phẩm bằng phương pháp sắc ký khí).
Quyết định công bố

Decision number

36/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2003