Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R3R0R7R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7296:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí
|
Tên tiếng Anh
Title in English Welding - General tolerances for welded constructions - Dimensions for lengths and angles - Shape and position
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13920:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160 - Hàn, hàn đồng và hàn vẩy
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định dung sai chung cho các kích thước dài và kích thước góc, hình dạng và vị trí của các kết cấu hàn theo 4 cấp dung sai, các cấp dung sai này dựa trên độ chính xác thường lệ của xưởng sản xuất. Chuẩn mực chính để lựa chọn một cấp dung sai riêng là các yêu cầu về chức năng vận hành được đáp ứng.
Dung sai áp dụng được thường là dung sai được ghi trên bản vẽ. Có thể sử dụng các cấp chính xác theo tiêu chuẩn này thay cho việc quy định các dung sai riêng. Dung sai chung cho các kích thước dài và kích thước góc, hình dạng và vị trí được quy định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho các mối hàn, các cụm chi tiết hàn và kết cấu hàn v.v.. . Các điều khoản đặc biệt có thể cần thiết đối với các kết cấu phức tạp. Các qui định được cho trong tiêu chuẩn này dựa trên nguyên tắc về tính độc lập như quy định trong ISO 8015, theo đó các dung sai kích thước và dung sai hình học áp dụng độc lập với nhau. Tài liệu chế tạo trong đó các kích thước dài và kích thước góc hoặc các chỉ dẫn về hình dạng và vị trí được biểu diễn không có dung sai được chỉ dẫn riêng phải được xem là không đầy đủ nếu không tham khảo hoặc tham khảo không đầy đủ các dung sai chung. Điều này không áp dụng cho các kích thước trung gian (tạm thời). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO/DIS 463 Geometrical product specifications (GPS)-Dimensional measuring instruments ISO 1101 Technical drawings-Geometrical tolerancing-Tolerances of form, orientation, location and run-out-Generalities, definitions, symbols, indications on drawings. (Bản vẽ kỹ thuật-Dung sai hình học-Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo-Đại cương, định nghĩa, ký hiệu, ghi dung sai trên bản vẽ). ISO 3599 Vernier callipers reading to 0,1 and 0,05 mm. (Thước cặp du xích có số đọc đến 0,1 mm và 0,05 mm). ISO 6906 Vernier callipers reading to 0,02 mm. (Thước cặp du xích có số đọc đến 0,02 mm). ISO 8015 Technical drawings-Fundamental tolerancing principle. (Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc cơ bản ghi dung sai). |
Quyết định công bố
Decision number
2734/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|