Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R1R1R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7272:2006
Năm ban hành 2006
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu tuốc bin hàng không - phương pháp xác định trị số tách nước bằng máy đo độ tách nước xách tay (separometer)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Aviation turbine fuels - Method for determination water separation characteristics by portable separometer
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 3948-05
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard .1 Phương pháp này áp dụng cho máy đo nhanh loại xách tay dùng ngoài hiện trường và trong phòng thí nghiệm để xác định khả năng nhả nước dạng hấp phụ hoặc nhũ tương của nhiên liệu tuốc bin hàng không khi bơm qua vật liệu kết tụ bằng sợi thuỷ tinh.
1.2 Phần qui trình thử gồm hai chế độ vận hành máy. Điều khác nhau cơ bản của hai chế độ vận hành là tốc độ dòng chảy qua vật liệu kết tụ sợi thuỷ tinh. Việc lựa chọn chế độ thử phụ thuộc vào nhiên liệu cụ thể được thử nghiệm. 1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6426:2005, Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1 Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D 2550, Test method for water separation characteristics of aviation turbine fuels (Phương pháp xác định độ tách nước của nhiên liệu tuốc bin hàng không) Đã huỷ bỏ. ASTM D 3602, Test method for water separation characteristics of aviation turbine fuels (Phương pháp xác định độ tách nước của nhiên liệu tuốc bin hàng không) ASTM D 4306, Practice for Aviation Fuel Sample Containers for Tests Affected by Trace Contamination (Hướng dẫn chuẩn bị các bình chứa mẫu nhiên liệu hàng không dùng trong các phép thử bị ảnh hưởng bởi vết tạp chất). MIL-T-5624 Turbine Fuel, Aviation Grades JP-4, JP-5 and JP-5/JP-8 ST (Nhiên liệu tuốc bin hàng không, loại MIL JP-4, JP-5 và JP-5/JP-8 ST). MIL-T-MIL-T-38219 Turbine Fuel, Low Volatility, JP-7 (Nhiên liệu tuốc bin loại bay hơi thấp JP-7). MIL-T-83133 Turbine Fuel, Aviation Kerosene Type, NATO F 34 (JP-8), F-35 and IP-8+100 (Nhiên liệu tuốc bin hàng không gốc dầu hoả, loại NATO F 34 (JP-8), F-35 và IP-8+100). |
Quyết định công bố
Decision number
2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|