Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R2R9R0R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7272:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu tuốc bin hàng không - phương pháp xác định trị số tách nước bằng máy đo độ tách nước xách tay (separometer)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Aviation turbine fuels - Method for determination water separation characteristics by portable separometer
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 3948-99a
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160 - Nhiên liệu
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Phương pháp này áp dụng cho máy đo nhanh loại xách tay dùng ngoài hiện trường và trong phòng thí nghiệm để xác định khả năng nhả nước dạng hấp phụ hoặc nhũ tương của nhiên liệu tuốc bin hàng không khi bơm qua vật liệu kết tụ bằng sợi thuỷ tinh.
1.2 Phần qui trình thử gồm hai chế độ vận hành máy. Điều khác nhau cơ bản của hai chế độ vận hành là tốc độ dòng chảy qua vật liệu kết tụ sợi thuỷ tinh. Việc lựa chọn chế độ thử phụ thuộc vào nhiên liệu cụ thể được thử nghiệm. 1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải lập các qui định thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời phải qui định các giới hạn trước khi sử dụng. Các qui định cụ thể về nguy hiểm xem 7.2, 7.3, 7.4 và 10.3. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6426:2002 (AFQRJOS 19-2002), Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D 3602 Test Method for Water Separation Characteristics of Aviation Turbine Fuels (Phương pháp xác định trị số tách nước của nhiên liệu tuốc bin hàng không). ASTM D 4306 Practice for Aviation Fuel Sample Containers for Tests Affected by Trace Contamination (Hướng dẫn chuẩn bị các bình chứa mẫu nhiên liệu hàng không dùng trong các phép thử bị ảnh hưởng bởi vết tạp chất). MIL-T-5624 (Grade MIL JP 4 and MIL JP 5), Aviation Grade JP 4 and JP 5 / JP 8 ST [(Loại MIL JP 4 và MIL JP 5) Nhiên liệu tuốc bin hàng không loại JP 4 và JP 5 / JP 8 ST]. MIL-T-38219 (Grade MIL JP 7), Turbine Fuel, Low Volatility, JP 7 [(Loại MIL JP 7) Nhiên liệu tuốc bin bay hơi thấp JP 7]. MIL-T-83133 (Grade MIL JP 8), Aviation Kerosene Type, Grade JP 85 and NATO F 34 and F 35 [(Loại MIL JP 8) Nhiên liệu tuốc bin hàng không loại dầu hoả, loại JP 85 và NATO F 34 và F 35]. |