Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R0R2R9R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7175:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng nước - Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao
|
Tên tiếng Anh
Title in English Water quality - Determination of the activity concentration of radionuclides by high resolution gamma-ray spectrometry
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10703:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.060 - Chất lượng nước
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định đồng thời nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ khác nhau phát ra tia gamma với năng lượng 0,1 MeV < E < 2 MeV trong mẫu nước bằng phổ gama dùng detector gecmani có độ phân giải năng lượng cao kết hợp với bộ phân tích đa kênh.
Chú thích 1 - Có thể xác định được nồng độ hạt nhân phóng xạ phát tia gama với năng lượng 40 keV < E < 100 keV và trên 2 MeV trong phạm vi tiêu chuẩn này với điều kiện hiệu chuẩn hệ thống đo và che chắn phù hợp (xem 6.2, 8.5 và 10.3). Tiêu chuẩn này bao gồm qui trình hiệu chuẩn năng lượng, xác định độ nhạy phụ thuộc vào năng lượng của hệ thống đo, phân tích phổ và xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ khác nhau trong mẫu nghiên cứu. Qui trình này chỉ áp dụng cho các mẫu đồng thể. Có thể đo được các mẫu có hoạt độ nằm trong khoảng từ 1 Bq đến 104 Bq mà không pha loãng hoặc cô đặc hoặc không phải dùng thiết bị (điện tử) đặc biệt. Tuỳ thuộc nhiều yếu tố khác nhau như năng lượng của tia gama, xác suất phát xạ của hạt nhân, kích thước và hình dạng của mẫu và detector, sự che chắn, thời gian đếm và nhiều thông số thực nghiệm khác, cần cô cạn mẫu bằng bay hơi khi hoạt độ đo nhỏ hơn 1 Bq. Khi hoạt độ lớn hơn 104 Bq, mẫu cần được pha loãng hoặc lấy một phần để đo, hoặc tăng khoảng cách giữa detector và nguồn, hoặc hiệu chỉnh hiệu ứng chồng chất. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6663-1:2002 (ISO 5667-1:1980), Chất lượng nước – Lấy mẫu – Phần 1:Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu. TCVN 5992:1995 (ISO 5667-2:1991), Chất lượng nước – Lấy mẫu – Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu. TCVN 5993:1995 (ISO 5667-3:1980), Chất lượng nước – Lấy mẫu – Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu. IEC 659:1979 Test methods for multichanel amplitude analyzers. (Phương pháp thử đối với máy phân tích biên độ đa kênh.) IEC 973:1989 Test procedures for germanium, gamma-ray detectors. (Qui trình thử đối với detector germani, tia gama). IEC 1151:1992 Nuclear instrumentation – Amplifiers and preamplifiers used with detectors of ionizing radiation – Test procedures. (Máy đo hạt nhân-Bộ khuếch đại và tiền khuếch đại dùng cho detector phát xạ ion hoá-Qui trình thử). |
Quyết định công bố
Decision number
2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008
|