Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R6R0R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7091:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giấy cuốn điếu thuốc lá
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cigarette paper
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.160 - Thuốc lá, sản phẩm thuốc lá và thiết bị dùng cho công nghiệp thuốc lá
|
Số trang
Page 7
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):84,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho giấy cuốn điếu thuốc lá.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1862-1:2000, Giấy và cactông. Xác định độ bền kéo. Phương pháp tải trọng không đổi. TCVN 1862-2:2000, Giấy và cactông. Xác định độ bền kéo. Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi. TCVN 1864:2001 (ISO 2144:1997), Giấy, cactông và bột giấy. Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 900oC. TCVN 1865:2000, Giấy, cactông và bột giấy. Xác định độ trắng ISO (Hệ số phản xạ khuếch tán xanh). TCVN 1867:2001, Giấy và cactông. Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy khô. TCVN 3229:2000, Giấy. Xác định độ bền xé. Phương pháp Elmendorf. TCVN 3649:2000, Giấy và cactông. Lấy mẫu để kiểm tra chất lượng trung bình. TCVN 3652:2000, Giấy và cactông. Xác định độ dày và tỷ trọng. TCVN 6728:2000, Giấy và cactông. Xác định độ đục. Phương pháp phản xạ khuếch tán. TCVN 6946:2001 (ISO 2965:1997), Các phụ liệu dùng làm giấy cuốn điếu thuốc lá, giấy cuốn đầu lọc và giấy ghép đầu lọc gồm cả vật liệu có vùng thấu khí định hướng-Xác định độ thấu khí. |
Quyết định công bố
Decision number
2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008
|