Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R3R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7079-5:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ "q"
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electrical apparatus for use in underground mine - Part 5: Sand-filled apparatus - Type of protection "q"
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.260 - Thiết bị điện để làm việc trong điều kiện đặc biệt
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với thiết bị điện, những phần của thiết bị điện và những bộ phận có dạng bảo vệ đổ đầy cát “q” dùng trong mỏ hầm lò.
Chú thích - Thiết bị điện dạng đổ đầy cát “q” và những bộ phận có dạng bảo vệ Ex có thể gồm: mạch điện tử, máy biến áp, cầu chảy bảo vệ, rơle, thiết bị điện an toàn tia lửa, tổ hợp thiết bị điện, bộ chuyển mạch v.v... Thiết bị có dạng bảo vệ “q” phải hoàn toàn tuân theo những yêu cầu tương ứng của TCVN 7079-0. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5926:1995 (IEC 269-1), Cầu chảy hạ áp-Yêu cầu chung. TCVN 7079-0:2002, Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò-Phần 0:Yêu cầu chung. TCVN 7079-7:2002, Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò-Phần 7:Tăng cường độ tin cậy-Dạng bảo vệ “e”. TCVN 7079-11:2002, Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò-Phần 11:An toàn tia lửa-Dạng bảo vệ “i”. IEC 127-1 Miniature fuses-Part 1:Definitions for miniature fuses and general requirements for miniature fuser links (Cầu chảy nhỏ-Phần 1:Định nghĩa cầu chảy nhỏ và yêu cầu chung cho mạch cầu chảy nhỏ). IEC 529:1989 Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) Cấp bảo vệ cho vỏ thiết bị. ISO 565:1990 Test sieves-Metal wire cloth, perforated metal plate and electroformed sheet-Norminal sizes of openings (Lưới sàng thử nghiệm-Lưới đan kim loại, lưới dập lỗ và lưới nung điện-Kích thước lỗ lưới danh nghĩa). |
Quyết định công bố
Decision number
2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008
|