Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R3R6R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7079-7:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ "e"
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electrical apparatus for use in underground mine - Part 7: Increased safety - Type of protection "e"
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.260 - Thiết bị điện để làm việc trong điều kiện đặc biệt
|
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với thiết bị điện được tăng cường độ tin cậy dùng trong mỏ hầm lò có dạng bảo vệ “e”.
Thiết bị dạng bảo vệ \"e\" phải hoàn toàn tuân theo những yêu cầu tương ứng trong TCVN 7079-0. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5928:1995 (IEC 185:1987), Máy biến dòng. TCVN 6627-1:2000 (IEC 34-1:1983), Máy điện quay-Phần 1:Thông số và tính năng. TCVN 6639:2000 (IEC 238:1996), Đui đèn xoáy ren Êđisơn. TCVN 7079-0:2002, Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò-Phần 0:Yêu cầu chung. TCVN 7079-1:2002, Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò-Phần 1:Vỏ không xuyên nổ-Dạng bảo vệ \"d\". IEC 34-5:1991 Rotating electrical machines-Part 5:Clasification of degrees of protection provided by rotating electrical machines (Máy điện quay-Phần 5:Phân loại cấp bảo vệ vỏ máy điện quay). IEC 34-6:1991 Rotating electrical machines-Part 6:Method for cooling (I.C.Coda) [Máy điện quay-Phần 6:Phương pháp làm lạnh (I.C.Coda)]. IEC 61-1:1969 Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchane ability and safety-Part 1:Lamp caps (Chuôi đèn và đui đèn cùng với thiết bị để kiểm tra tính đổi lẫn và an toàn-Phần 1:Chuôi đèn). IEC 61-2:1969 Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchane ability and safety-Part 2:Lampholders (Chuôi đèn và đui đèn cùng với thiết bị để kiểm tra tính đổi lẫn và an toàn. Phần 2:Đui đèn). IEC 64:1993 Tungsten filament lamps for domestic and similar general lighting purposes. Performance requirements (Đèn sợi đốt vonfram dùng chiếu sáng chung trong nhà và tương tự-Yêu cầu trình bày). IEC 68-2-27:1987 Environmental testing-Part 2:Test-Test Ea and guidance:shoCk (Thử môi trường-Phần 2:Thử Ea và hướng dẫn sốc). IEC 79-4 Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 4:Method of test for ignition temparature (Thiết bị điện trong môi trường khí nổ-Phương pháp xác định nhiệt độ bốc lửa). IEC 85 Thermal evaluation and classification of electrical insulation (Đánh giá nhiệt và phân loại cách điện). IEC 89:1984 Thermal evaluation and classification of electrical insulation (Đánh giá nhiệt và phân loại chất cách điện). IEC 112:1979 Method for determining the comparative and the roof tracking indices of solid insulating material under moist conditions (Phương pháp xác định so sánh và chỉ số chịu xâm thực của vật liệu cách điện rắn trong điều kiện ẩm ướt). IEC 317-3:1990 Specification for particular type of winding wires-Part 3:Polyester enamelled round copper wires, class 155 (Đặc tính kỹ thuật của loại dây quấn-Phần 3:Dây đồng cuộn tròn bọc poliester, lớp 155). IEC 317-7:1990 Specification for particular type of winding wires-Part 7:Polyimide enamelled round copper wire, class 220 (Đặc tính kỹ thuật của loại dây quấn-Phần 7:Dây đồng cuộn tròn bọc polyimide, lớp 220). IEC 317-8:1990 Specification for particular type of winding wires-Part 8:Polyesterimide enamelled round copper wire, class 180 (Đặc tính kỹ thuật của loại dây quấn-Phần 8:Dây đồng cuộn tròn bọc polyesterimide, lớp 180). IEC 364-3:1983 Electrical installations of buildings-Part 3:Assessment of general characteristics (Lắp đặt điện trong xây dựng-Phần 3:Đánh giá đặc tính chung). IEC 364.5.523 Electrical installations of buildings-Part 5:Selection and erection of electrical equipment-Chapter 52:Wiring systems-Section 523:Current carrying capacities (Lắp đặt điện trong xây dựng-Phần 5:Lựa chọn và lắp ráp thiết bị điện-52:Hệ thống dây dẫn-Mục 523: IEC 432 Safety specification for incandescent lamps (Yêu cầu an toàn đối với đèn sợi đốt). IEC 529:1989 Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) [(Cấp bảo vệ vỏ thiết bị (IP Code)]. IEC 664:1980 Insulation coordination for equipment within low voltage systems (Phối hợp cách điện cho hệ thống thiết bị điện áp thấp). IEC 755:1983 General requirements for residual current operated protective devices (Yêu cầu chung đối với thiết bị bảo vệ dòng điện trễ). |
Quyết định công bố
Decision number
2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008
|