Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R1R1R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7034:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cà phê hoà tan - Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ khối nén chặt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Instant coffee - Determination of free-flow and compacted bulk densities
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8460:1987
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định mật độ khối của cà phê hòa tan:
a) mật độ khối chảy tự do (mục 1); b) mật độ khối nén chặt (mục 2). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 787-11 General methods of test for pigments and extenders – Part 11. Determination of tamped volume and apparent density after tamping (Các phương pháp thử chung đối với chất tạo màu và chất độn – Phần 11:Xác định thể tích sau khi gõ và mật độ biểu kiến sau khi gõ). TCVN 6605:2000 (ISO 6670), Cà phê hòa tan đựng trong thùng có lót – Lấy mẫu. |
Quyết định công bố
Decision number
2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008
|