Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R3R6R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6989-1-5:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-5: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Vị trí thử nghiệm hiệu chuẩn anten trong dải tần từ 30 MHz đến 1000 MHz
|
Tên tiếng Anh
Title in English Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods - Part 1-5: Radio disturbance and immunity measuring apparatus - Antenna calibration test sites for 30 MHz to 1 000 MHz
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CISPR 16-1-5:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.20 - Sự miễn nhiễm
|
Số trang
Page 55
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 220,000 VNĐ
Bản File (PDF):660,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn cơ bản, qui định các yêu cầu đối với vị trí thử nghiệm hiệu chuẩn được sử dụng để thực hiện hiệu chuẩn anten cũng như các đặc tính của anten thử nghiệm, qui trình kiểm tra vị trí hiệu chuẩn và tiêu chí phù hợp của vị trí. Các thông tin khác về yêu cầu đối với vị trí hiệu chuẩn, xem xét anten thử nghiệm và lý thuyết về anten và độ suy giảm vị trí được cho trong các phụ lục tham khảo.
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo được cho trong TCVN 6989-1-1 (CISPR 16-1-1) và CISPR 16-1-4. Thông tin và cơ sở khác về độ không đảm bảo đo nói chung được nêu trong CISPR 16-4-1, tiêu chuẩn này có thể hữu ích trong việc ước tính độ không đảm bảo trong quá trình hiệu chuẩn của anten. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1:2003), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Thiết bị đo TCVN 7492-1:2005 (CISPR 14-1:2002), Tương thích điện từ – Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự – Phần 1:Phát xạ CISPR 16-1-4:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-4:Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Ancillary equipment – Radiated disturbances (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 1-4:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Thiết bị phụ trợ – Nhiễu bức xạ) CISPR 16-4-1:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-1:Uncertainties, statistics and limit modelling – Uncertainties in standardized EMC tests (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 4-1:Độ không đảm bảo đo, mô hình thống kê và giới hạn – Độ không đảm bảo đo trong thử nghiệm EMC tiêu chuẩn hóa) CISPR 16-4-2:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-2:Uncertainties, statistics and limit modelling – Measurement instrumentation uncertainties (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 4-2:Độ không đảm bảo đo, thống kê và mô hình giới hạn – Độ không đảm bảo của dụng cụ đo) IEC 60050 (161), International Organization for Standardization, Geneva, 2nd edition , 1993 (Từ vựng quốc tế về các thuật ngữ chung và cơ bản trong đo lường, Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế, Giơ –ne-vơ, xuất bản lần thứ hai, 1993) |
Quyết định công bố
Decision number
1506/QĐ-BKHCN , Ngày 22-07-2008
|