Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R7R1R4R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6938:2001
Năm ban hành 2001

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thuốc lá sợi - Lấy mẫu
Tên tiếng Anh

Title in English

Fine-cut tobacco - Sampling
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

CORESTA 43:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.160 - Thuốc lá, sản phẩm thuốc lá và thiết bị dùng cho công nghiệp thuốc lá
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp lấy mẫu thuốc lá sợi thương phẩm để chuẩn bị các mẫu phòng thử nghiệm. Các quy trình khác nhau được quy định tùy theo việc lấy mẫu được thực hiện ở các cơ sở sản xuất hoặc ở kho hàng nhập khẩu, kho phân phối, hoặc ở điểm bán hàng.
a) Lấy mẫu \" tại một thời điểm\" cho biết việc đánh giá tức thời về một hoặc nhiều đặc tính của thuốc lá sợi. Việc lấy mẫu được tiến hành trong thời gian càng ngắn càng tốt, không quá 14 ngày.
b) Lấy mẫu \"theo giai đoạn\" cho biết việc đánh giá liên tục về một hoặc nhiều đặc tính của thuốc lá sợi. Phương pháp này có thể cần được xem xét với mục đích thực tế vì mỗi loạt mẫu được lấy \" tại một thời điểm\".
Các khả năng lấy mẫu khác nhau được đưa ra trong bảng 1.
Tiêu chuẩn này cung cấp thông tin về việc xử lý thống kê các số liệu và đưa ra hướng dẫn dựa trên kinh nghiệm thực tế khi sản phẩm được lấy mẫu theo các quy trình quy định. Cụ thể là khi sản phẩm hút từ thuốc lá sợi đã được lấy mẫu và hút để xác định chất ngưng tụ khô không chứa nicotin và xác định nicotin theo các quy trình mô tả trong TCVN 6680:2000 (ISO 4387)
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6684:2000 (ISO 8243:1991), Thuốc lá điếu-Lấy mẫu.
TCVN 6680:200 (ISO 4387:1991), Thuốc lá điếu-Xác định tổng hàm lượng chất ngưng tụ và chất ngưng tụ khô không chứa nicotin bằng cách sử dụng máy hút thuốc phân tích thông thường.
ISO 2602:1980 Statistical interpretation of test results-Estimation of the mean-Confidence interval (Giải thích các kết quả thử nghiệm bằng phương pháp thống kê-Khoảng tin cậy).
TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác ( độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 1:Nguyên tắc và định nghĩa chung.
TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác ( độ đúng và độ chum) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 2:Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
Quyết định công bố

Decision number

67/2001/QĐ-BKHCNMT , Ngày 28-12-2001