Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R7R0R6R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6929:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cà phê nhân - Hướng dẫn phương pháp mô tả các quy định
|
Tên tiếng Anh
Title in English Green coffee - Guidance on methods of specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9116:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 6929 : 2007
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
|
Số trang
Page 6
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp mô tả cà phê nhân trong khi mua và bán, và được dựa trên các điều khoản hợp đồng trong quá trình buôn bán cà phê quốc tế.
Tiêu chuẩn này hướng dẫn qui trình lấy mẫu, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển cà phê nhân. Thuật ngữ cà phê nhân được định nghĩa theo TCVN 4334:2001 (ISO 3509). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6536:1999 (ISO 1447:1978), Cà phê nhân-Xác định độ ẩm (Phương pháp thông thường). TCVN 4334:2001 (ISO 3509:1989), Cà phê và các sản phẩm của cà phê-Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 4808:89 (ISO 4149:1980), Cà phê nhân-Phương pháp kiểm tra ngoại quan-Xác định tạp chất và khuyết tật. TCVN 4807:2001 (ISO 4150:1991), Cà phê nhân-Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay. TCVN 6601:2000 (ISO 6667:1985), Cà phê nhân-Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại. TCVN 6928:2001 (ISO 6673:1983), Cà phê nhân-Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC. |
Quyết định công bố
Decision number
67/2001/QĐ-BKHCNMT , Ngày 28-12-2001
|