Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R5R5R1R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4807:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay
|
Tên tiếng Anh
Title in English Green coffee - Size analysis - Manual sieving
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4150-1991
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 4807:2013 (ISO 4150 : 2011)
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thông thường để xác định cỡ hạt của cà phê nhân bằng phương pháp sàng tay, sử dụng bộ sàng dùng trong phòng thí nghiệm.
Quy trình phân tích bao gồm cả việc xác định độ ẩm hoặc sự hao hụt khối lượng ở 150oC. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6536:1999 (ISO 1447:1978), Cà phê nhân-Xác định độ ẩm (Phương pháp thông thường). ISO 2395:1990 Bộ sàng thí nghiệm và phân tích bằng sàng-Thuật ngữ và định nghĩa. ISO 2591-1:1988 Phân tích bằng sàng-Phần 1:Phương pháp sử dụng bộ sàng thí nghiệm bằng lưới thép và tấm kim loại đục lỗ. TCVN 4334:2001 (ISO 3509:1989), Cà phê và các sản phẩm của cà phê-Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6539:1999 (ISO 4072:1998), Cà phê nhân đóng bao-Lấy mẫu. TCVN 6928:2001 (ISO 6673:1983), Cà phê nhân-Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105oC. |
Quyết định công bố
Decision number
2376/ QĐ/ BKHCN , Ngày 24-10-2008
|