Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R6R8R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6919:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị phanh của xe cơ giới, rơ moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Tên tiếng Anh

Title in English

Road vehicles – Braking devices of power - driven vehicles, trailers – Requierments and methods in type approval
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.040.40 - Hệ thống phanh
Số trang

Page

294
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 1,176,000 VNĐ
Bản File (PDF):3,528,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử thiết bị phanh trong phê duyệt kiểu xe cơ giới thuộc các loại M2, M3, N và O (M2, M3, N sau đây gọi tắt là xe, O là các rơ moóc, sơ mi rơ moóc (rơ moóc, sơ mi rơ moóc sau đây gọi chung là rơ moóc trừ trường hợp cần phân biệt). Các loại xe này được định nghĩa trong TCVN 8658:2010.
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- Xe có vận tốc thiết kế lớn nhất không lớn hơn 25 km/h;
- Rơ moóc không thể nối vào xe kéo có vận tốc thiết kế lớn hơn 25 km/h;
- Xe dành cho người lái có khuyết tật;
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6786:2018, Phương tiện giao thông đường bộ-Thiết bị lái của ô tô và rơ moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 6822:2001 (ISO 3583:1984), Phương tiện giao thông đường bộ-Mối nối thử áp suất cho thiết bị phanh khí nén.
TCVN 7227:2018, Phương tiện giao thông đường bộ-Lốp hơi dùng cho ô tô khách, ô tô chở hàng, rơ moóc và sơ mi rơ moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 8658:2010, Phương tiện giao thông đường bộ-Ký hiệu nhóm xe cơ giới.
ISO 1185:1997, Road vehicles. Electrical connections between towing and towed vehicles với 24 V systems. 7 pole connector type 24 N (normal) (Phương tiện giao thông đường bộ. Nối kết điện giữa xe kéo và xe được kéo có hệ thống điện 24 V. Đầu nối 7 cực kiểu 24 N).
ISO 3583:1984, Road vehicles-Pressure test connection for compressed-air pneumatic braking equipment (Phương tiện giao thông đường bộ-Kết nối thử áp suất cho thiết bị phanh khí nén).
ISO 7638:2003, Road vehicles. braking anti-lock device connector (Phương tiện giao thông đường bộ. Đầu nối thiết bị chống hãm cứng phanh).
ISO 9128:1987, Road vehicles. Graphical symbol to designate braking fluid types (Phương tiện giao thông đường bộ-Biểu tượng đồ thị để biểu thị loại chất lỏng phanh).
ISO 15037-1:2006, Road vehicles-Vehicle dynamics test methods-Part 1:General conditions for passenger cars (Phương tiện giao thông đường bộ-Phần 1:Các điều kiện chung đối với ô tô con).
ISO 15037-2:2002, Road vehicles-Vehicle dynamics test methods-Part 2:General conditions for heavy vehicles and buses (Phương tiện giao thông đường bộ-Phần 2:Điều kiện chung đối với ô tô hạng nặng).
ISO 11992-1:2003, Road vehicles-Interchange of digital information on electrical connections between towing and towed vehicles-Part 1:Physical and data-link layers (Phương tiện giao thông đường bộ-Trao đổi thông tin kiểu số về các kết nối điện giữa xe kéo và xe được kéo-Phần 1:Tầng vật lý và liên kết dữ liệu).
ISO 11992-2:2014, Road vehicles-Interchange of digital information on electrical connections between towing and towed vehicles-Part 2:Application layer for brakes and running gear (Phương tiện giao thông đường bộ-Trao đổi thông tin kiểu số về các kết nối điện giữa xe kéo và xe được kéo-Phần 2:Tầng ứng dụng cho cơ cấu phanh và các phần chuyển động).
ISO 13044-2:2013, Road vehicles-Fully automatic coupling systems 24 V (FACS) for heavy commercial vehicle combinations-Part 2:50 mm fifth wheel couplings-Electrical and pneumatic interface (Phương tiện giao thông đường bộ-Hệ thống khớp nối tự động hoàn toàn 24 V (FACS) cho đoàn xe thương mại hạng nặng – Phần 2:Khớp nối mâm cặp 50 mm – Mặt ghép nối điện và khí nén).
ECE 64, Uniform provisions concerning the approval of vehicles equipped with temporary-used spare wheel/tyres (Quy định thống nhất về phê duyệt kiểu xe có trang bị lốp/bánh xe dự phòng sử dụng tạm thời).
ECE 90-01, Uniform provisions concerning the approval of replacement brake lining assemblies, drum brake linings and discs and drums for powerdriven vehicles and their trailers (Quy định thống nhất về phê duyệt các cụm má phanh thay thế, các má phanh trống, đĩa và trống đối với xe cơ giới và rơ moóc).
ECE 121, Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to the location and identification of hand controls, tell-tales and indicators (Quy định thống nhất về phê duyệt xe liên quan đến vị trí và nhận dạng của các cơ cấu điều khiển bằng tay, các thiết bị thông báo và các thiết bị chỉ thị)
Quyết định công bố

Decision number

4226/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 22 - Phương tiện giao thông đường bộ