Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R6R6R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6786:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị lái của ô tô và rơ
moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - Steering equipment of motor vehicles, and trailers - Requirements and test
methords in type approval
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.080.10 - Xe tải và xe moóc
|
Số trang
Page 37
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị lái của các xe loại M, N và O như được định nghĩa trong
TCVN 8658:2010. 1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - Thiết bị lái với truyền động hoàn toàn bằng khí nén: - Hệ thống thiết bị lái độc lập như được định nghĩa trong 3.3.3. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8658:2010, Phương tiện giao thông đường bộ-Ký hiệu nhóm xe cơ giới. ISO 1402:2009, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Hydrostatic testing (Ống cao su, cụm ống mềm và ống mềm bằng chất dẻo-Thử thuỷ tĩnh). ISO 2575:2010, Road vehicles-Symbols for controls, indicators and tell-tales (Phương tiện giao thông đường bộ-Ký hiệu cho các cơ cấu điều khiển đèn chỉ báo và thiết bị chỉ báo). ISO 6605:2017, Hydraulic fluid power-Test methods for hoses and hose assemblies (Hệ thống tuyền động thủy lực-Phương pháp thử ống mềm và cụm ống mềm). ISO 7638-1:2018, Road vehicles-Connectors for the electrical connection of towing and towed vehicles-Part 1:Connectors for braking systems and running gear of vehicles with 24 V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông đường bộ-Đầu nối cho các kết nối điện của xe kéo và xe được kéo-Phần 1:Đầu nối cho hệ thống phanh và các phần chuyển động của xe với điện áp danh định 24 V). ISO 7638-2:2018, Road vehicles-Connectors for the electrical connection of towing and towed vehicles-Part 2:Connectors for braking systems and running gear of vehicles with 12 V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông đường bộ-Đầu nối cho các kết nối điện của xe kéo và xe được kéo – Phần 2:Đầu nối cho hệ thống phanh và các phần chuyển động của xe với điện áp danh định 12 V). ISO 7751:2016, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Ratios of proof and burst pressure to maximum working pressure (Ống cao su, cụm ống mềm và ống mềm bằng chất dẻo – Tỷ lệ của áp suất phá vỡ và áp suất nổ để thiết kế áp suất làm việc lớn nhất). ISO 12098:2004, Road vehicles-Connectors for the electrical connection of towing and towed vehicles-15-pole connector for vehicles with 24 V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông đường bộ-Đầu nối cho các kết nối điện của xe kéo và xe được kéo – Đầu nối 15 cực cho xe với điện áp danh định 24 V). TRANS/WP.29/78/Rev.1, Consolidated resolution on the construction of vehicles – Annex 7, Classification and definition of power-driven vehicles and trailers (Qui định chung về cấu tạo xe – Phụ lục 7, Phân loại và định nghĩa ô tô và rơ moóc, bán rơ mooc). |
Quyết định công bố
Decision number
4226/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 22 - Phương tiện giao thông đường bộ
|