Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R6R4R3R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6862:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng đất - Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng - Phương pháp rây và sa lắng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Soil quality - Determination of particle size distribution in mineral soil material - Method by sieving and sedimentation
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11277:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 6862:2012
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.080 - Chất lượng đất. Thổ nhưỡng học
|
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp cơ bản để xác định sự phân bố cấp hạt được áp dụng cho nhiều loại đất khoáng, kể cả phần khoáng của đất hữu cơ. Tiêu chuẩn này đã được triển khai rộng rãi để sử dụng trong lĩnh vực về khoa học môi trường, việc sử dụng nó trong điều tra kỹ thuật địa chất đôi khi cần được tư vấn về chuyên môn.
Mục đích của tiêu chuẩn này là xác định đủ thành phần kích thước các cấp hạt để có thể lập một đường cong phân bố kích thước cấp hạt tin cậy. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc xác định sự phân bố các cấp hạt của các thành phần hữu cơ của đất, như các di tích của động thực vật không bền vững, đã phân huỷ từng phần. Cũng cần lưu ý rằng, các giai đoạn xử lý hoá học sơ bộ và các xử lý cơ học trong tiêu chuẩn này có thể phá huỷ sự liên kết yếu, được coi là các hạt sơ cấp ngay cả khi các hạt sơ cấp này được xem như là các đoàn lạp. Nếu sự phá huỷ liên kết này không mong muốn thì tiêu chuẩn này không nên được sử dụng để xác định sự phân bố các cấp hạt cho các đất có liên kết yếu như vậy. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 565:1990 Test sievesư Metal wire cloth, perforated metal plate and elctroformed sheet-Nominal sizes of openings (Các loại rây thử nghiệm-Đĩa đan bằng sợi dây kim loại, đĩa kim loại đục lỗ và tấm đúc điện-Các kích thước danh nghĩa của lỗ rây). ISO 3310-1:1990 Test sieves-Technical requirements and testing-Part 1:Test sieves of metal wire cloth (Rây thử nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và thử-Phần 1:Rây thử nghiệm bằng sợi dây kim loại). ISO 3310-2:1990 Test sieves-Technical requirements and testing-Part 2:Test sieves of perforated metal plate (Rây thử nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và thử-Phần 2:Rây thử nghiệm bằng tấm kim loại đục lỗ). TCVN 4851-89 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 6647:2000 (ISO 11464:1994), Chất lượng đất-Xử lý sơ bộ để phân tích lý hoá. |
Quyết định công bố
Decision number
2226/ QĐ/ BKHCN
|