Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R5R2R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6818-8:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy nông nghiệp - An toàn - Phần 8: Máy rắc phân thể rắn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Agricultural machinery - Safety - Part 8: Solid fertilizer distributors
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4254-8:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.25 - Thiết bị lưu kho, chuẩn bị và bón phân
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard TCVN 6818-1 (ISO 4254-1) xác định những yêu cầu an toàn và cách kiểm tra thiết kế và kết cấu của những máy rắc phân thể rắn kiểu treo, nửa treo, móc kéo hoặc tự hành dùng cho các loại phân thể rắn như là máy phân phối phân thể rắn theo toàn bề rộng, loại rắc vãi phân thể rắn, loại rắc bằng ống giao động, và loại rắc theo hàng, cũng như loại rắc phân thể rắn có một động cơ phụ với chỉ một người vận hành, dùng trong nông nghiệp, làm vườn. Ngoài ra tiêu chuẩn cũng xác định loại thông tin về thực hành an toàn (kể cả các nguy cơ còn lại) mà nhà chế tạo cần cung cấp.
Khi các yêu cầu của tiêu chuẩn này khác với những yêu cầu công bố trong TCVN 6318-1 (ISO 4254-1) thì những yêu cầu của phần này được ưu tiên hơn các yêu cầu của TCVN 6818-1 (ISO 4254-1). Tiêu chuẩn này đề cập đến tất cả những nguy cơ đáng kể (như liệt kê trong Phụ lục A), các tình huống nguy hiểm và hiện tượng liên quan đến các máy rắc phân thể rắn sử dụng theo dự định và với những điều kiện do nhà chế tạo định trước trừ những nguy cơ xuất phát từ: - thiết bị chất phân bón vào máy, nếu có lắp; - một động cơ phụ trợ, nếu có lắp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - liên hợp máy gieo hạt và phân bón; - máy phân phối thuốc trừ sâu dạng hạt; - máy rắc do người đi bộ điều khiển; - máy rắc đeo vai. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các nguy cơ do môi trường hay thích ứng điện tử, cũng như không áp dụng cho những nguy cơ liên quan tới việc bảo dưỡng, sửa chữa do những người chuyên nghiệp thực hiện. CHÚ THÍCH: Những yêu cầu đặc biệt liên quan đến luật giao thông trên đường không đề cập đến trong tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những máy rắc phân thể rắn sản xuất trước ngày công bố |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6818-1:2010 (ISO 4254-1:2008), Máy nông nghiệp-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung. ISO/TR 11688-1:1995, Âm học-Khuyến cáo thực hành thiết kế máy và thiết bị tiếng ồn thấp-Phần 1:Lên kế hoạch TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận. TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật. TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996), An toàn máy. Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm. |