Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R0R9R3R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6818-6:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy nông nghiệp – An toàn – Phần 6: Máy phun và phân phối phân bón dạng lỏng
Tên tiếng Anh

Title in English

Agricultural machinery – Safety – Part 6: Sprayers and liquid fertilizer distributors
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4254-6:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.40 - Thiết bị chăm sóc cây
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với TCVN 6818-1 (ISO 4254-1) quy định yêu cầu an toàn và kiểm tra thiết kế và kết cấu máy phun sử dụng trong nông nghiệp, bao gồm các loại máy treo, nửa treo, kéo theo và tự hành để sử dụng với các sản phẩm thuốc trừ sâu và phân bón lỏng, máy được thiết kế để sử dụng do một người điều khiển. Ngoài ra, tiêu chuẩn còn quy định loại thông tin về thực hành an toàn (bao gồm cả rủi ro còn tồn tại) cần được nhà chế tạo cung cấp.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
– Máy phun người đi bộ điều khiển;
– Máy phun đeo vai;
– Máy phun trên không;
– Các thiết bị phun cầm tay (ví dụ như súng phun).
Khi các yêu cầu của tiêu chuẩn này khác với các quy định trong TCVN 6818-1 (ISO 4254-1), thì ưu tiên áp dụng các yêu cầu của tiêu chuẩn này cho các máy đã được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này đề cập tất cả những nguy hiểm đáng kể, những tình huống và sự kiện nguy hiểm liên quan đến máy phun và phân phối phân bón dạng lỏng khi chúng được sử dụng theo dự kiến và với
những điều kiện do nhà chế tạo dự kiến trước (xem Điều 4 ), ngoại trừ các mối nguy hiểm phát sinh từ:
– Tự động kích hoạt hệ thống điều chỉnh chiều cao;
– Hiện tượng tĩnh điện;
– Khả năng tương thích điện từ;
– Môi trường, ngoại trừ tiếng ồn;
– Hít phải sản phẩm hoá chất phun do thiếu các phương pháp hiệu quả để duy trì chất lượng không
khí hô hấp trong buồng lái;
– Máy tự hành do người ngồi lái bị lật;
– Rung động;
– Bụi phát ra;
– Cháy;
– Bộ phận truyền công suất, ngoại trừ các yêu cầu về độ bền đối với các che chắn và thanh chắn;
– An toàn và độ tin cậy của hệ thống điều khiển;
– Chức năng di chuyển của máy tự hành.
CHÚ THÍCH: ISO 14982 quy định phương pháp thử và tiêu chuẩn công nhận để đánh giá khả năng tương thích điện từ của tất cả các loại máy nông nghiệp di động.
Tiêu chuẩn không áp dụng đối với máy phun và phân phối phân bón dạng lỏng được sản xuất trước ngày công bố tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6818-1:2010 (ISO 4254-1:2008), Máy nông nghiệp – An toàn – Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật
ISO 5353:1995, Earth-moving machinery, and tractors and machinery for agriculture and forestry – Seat index point (Máy san ủi đất, máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Điểm chỉ báo chỗ ngồi)
ISO 5681:1992 , Equipment for crop protection – Vocabulary (Thiết bị bảo vệ cây trồng – Từ vựng)
ISO 13857:2008, Safety of machinery – Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay và chân con người không vươn tới vùng nguy hiểm).
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TrungtâmGiámđịnhmáyvàThiếtbị