Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R6R0R8R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6816:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đo Lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống dẫn kín - Phương pháp ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm thời gian đi qua
|
Tên tiếng Anh
Title in English Measurement of fluid flow in closed conduits - Methods using transit-time ultrasonic flowmeters
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/TR 12765:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.020 - Ðo lường và phép đo nói chung
|
Số trang
Page 52
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 208,000 VNĐ
Bản File (PDF):624,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này hướng dẫn lựa chọn nguyên lý và các đặc tính thiết kế cơ bản của máy đo lưu lượng siêu âm dựa trên cơ sở đo hiệu (sai phân) thời gian đi qua để đo lưu lượng thể tích của chất lưu (chất lỏng và khí). Tiêu chuẩn này bao hàm các hướng dẫn vận hành thao tác, tính năng kỹ thuật và hiệu chuẩn. Tiêu chuẩn này chủ yếu trình bày các đầu đo (đầu chuyển đổi) ướt và chỉ dẫn vắn tắt cách lắp đặt đầu đo dạng kìm.
Phụ lục A của tiêu chuẩn này chỉ dẫn cách tính toán lưu lượng thể tích bằng cách đo kỹ thuật xung thời gian đi qua. Phụ lục B đưa ra các qui định về sử dụng và lắp đặt. Phụ lục C đưa ra danh mục các thông tin mà nhà chế tạo phải cung cấp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 4006:1991 Đo lưu lượng chất lỏng và chất khí trong ống kín-Từ vựng và kí hiệu (Measurement of fluid flow in closed conduits-Vocabulary and symbols). ISO 4185:1980 Đo lưu lượng chất lỏng trong ống dẫn kín-Phương pháp trọng lượng (Measurement of liquid flow in closed conduits-Weighting method). ISO 8316:1987 Đo lưu lượng chất lỏng trong ống dẫn kín-Phương pháp cộng dồn chất lỏng trong thùng thể tích (Measurement of liquid flow in closed conduits-Method by collection of the liquid in a volumetric tank). ISO 9300:1990 Đo lưu lượng khí bằng vòi phun venture dòng tới hạn (Measurement of gas flow by means of critical flow Venture nozzles). ISO 9951:1993 Đo lưu lượng chất khí trong ống kín-Máy đo kiểu tuốc bin (Measurement of gas flow in closed conduits-Turbine meters). |
Quyết định công bố
Decision number
2226/ QĐ/ BKHCN
|