Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R5R9R6R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6803:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quặng nhôm - Quy trình lấy mẫu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Aluminium ores - Sampling procedures
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8685:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.060 - Khoáng sản kim loại và tinh quặng
|
Số trang
Page 45
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 180,000 VNĐ
Bản File (PDF):540,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về lấy mẫu quặng nhôm từ dòng vật liệu chuyển động và vật liệu tĩnh, kể cả phương pháp lấy mẫu từ băng tải dừng chuyển động, để có mẫu chung cho việc gia công mẫu tiếp theo. Quy trình lấy mẫu từ băng tải dừng là phương pháp lấy mẫu đối chứng dùng để so sánh với các quy trình lấy mẫu khác. Quy trình lấy mẫu từ dòng vật liệu chuyển động là phương pháp được khuyến nghị sử dụng. Việc lấy mẫu từ vật liệu tĩnh chỉ được phép sử dụng khi không thể lấy mẫu được từ dòng vật liệu chuyển động. Các quy trình lấy mẫu từ vật liệu tĩnh được mô tả trong tiêu chuẩn này chỉ nhằm giảm sai sót lấy mẫu.
Mặc dù tiêu chuẩn này quy định việc lấy mẫu cho tất cả các loại quặng nhôm từ dòng chuyển động, nhưng những quy trình đó có thể không áp dụng được trong trường hợp mẫu quá khác biệt, thí dụ mẫu quá ướt do bản chất dính kết của nó, hoặc quá khô vì tạo bay bụi. Trong những trường hợp này, có thể phải sử dụng phương pháp lấy mẫu từ băng tải dừng chuyển động. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 565:1990 Rây thí nghiệm-Lưới kim loại, tấm kim loại đột lỗ và tấm kim loại gia công lỗ bằng điện-Kích thước lỗ rây danh nghĩa. ISO 3534:1977 Thống kê-Thuật ngữ và ký hiệu. ISO 6138:1991 Quặng nhôm-Xác định bằng thực nghiệm tính không đồng nhất về kết cấu. ISO 6139 Quặng nhôm-Xác định bằng thực nghiệm tính phân bố không đồng đều của lô quặng. TCVN 2823:1999 (ISO 6140:1991), Quặng nhôm-Chuẩn bị mẫu. TCVN 6808:2001 (ISO 9033:1989), Quặng nhôm-Xác định hàm lượng ẩm quặng đống. TCVN 6805:2001 (ISO 10226:1991), Quặng nhôm-Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu. TCVN 6804:2001 (ISO 10277:1995), Quặng nhôm-Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu. |
Quyết định công bố
Decision number
2226/ QĐ/ BKHCN
|