Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R6R0R1R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6808:2001
Năm ban hành 2001

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quặng nhôm - Xác định hàm lượng ẩm quặng đống
Tên tiếng Anh

Title in English

Aluminium ores - Determination of the moisture content of bulk material
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 9033:1989
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.060 - Khoáng sản kim loại và tinh quặng
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng ẩm quặng nhôm áp dụng cho mẫu lấy từ quặng rời, chẳng hạn như từ khoang tàu thủy và đống quặng. Phụ lục A qui định phương pháp được sử dụng khi quặng khó sàng, đập nghiền và giản lược do bị dính hoặc quá ướt. Trong trường hợp này, mẫu có thể phải sấy trước sao cho khi chuẩn bị mẫu không còn khó khăn nữa và hàm lượng ẩm đã sấy sơ bộ của lô quặng có thể xác định theo phụ lục A. Phụ lục B qui định phương pháp hiệu chỉnh đối với quặng bị phun nước hoặc bị ướt mưa. Trong trường hợp lô quặng bị ướt mưa hoặc phải phun nước để chống bụi thì hàm lượng ẩm của lô quặng được hiệu chỉnh theo qui định nêu tại phụ lục B.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2823:1999 (ISO 6140), Quặng nhôm-Chuẩn bị mẫu.
TCVN 6803:2001 (ISO 8685), Quặng nhôm-Qui trình lấy mẫu.
Quyết định công bố

Decision number

2226/ QĐ/ BKHCN