Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R5R9R5R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6802:2001
Năm ban hành 2001

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét
Tên tiếng Anh

Title in English

Orthopaedic drilling instruments - Drill bits, taps and countersink cutters
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

 ISO 9714-1:1991.
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

11.040 - Thiết bị y tế
Số trang

Page

9
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định vật liệu, tính chất cơ học, kích thước và yêu cầu ghi mác cho mũi khoan, mũi taro và mũi khoét được chế tạo bằng thép không gỉ dùng trong phẫu thuật chỉnh hình với vít xương quy định trong ISO 5835:1991.
Chú thích
1) Mối quan hệ giữa các tiêu chuẩn về vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan được mô tả ở phụ lục A.
2) Hiện nay chỉ có thép không gỉ được dùng để chế tạo dụng cụ này. Các vật liệu và lớp phủ khác cũng có thể được sử dụng trong các lần xem xét sau.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 5835:1991 Vật cấy ghép trong phẫu thuật-Vít xương kim loại có ren không đối xứng, mặt tựa đầu vít dạng hình cầu, khớp vặn lục giác-Kích thước.
ISO 7153-1:1983 Dụng cụ phẫu thuật-Vật liệu kim loại-Phần 1:Thép không gỉ.
Quyết định công bố

Decision number

2226/ QĐ/ BKHCN