Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R5R9R2R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6798:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Implants for surgery - Metal bone plates - Holes corresponding to screws with symmetrical thread and spherical under-surface
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5836:1988.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.040 - Thiết bị y tế
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định kích thước và dung sai của các lỗ trên nẹp xương được sử dụng làm vật cấy ghép trong phẫu thuật và để thuận tiện cho việc lựa chọn chính xác vít sử dụng theo ISO 5835:1991.
Chú thích 1) Tiêu chuẩn này không quy định hình dáng và kích thước của nẹp xương hoặc khoảng cách giữa các lỗ (khoảng cách từ tâm đến tâm). 2) Tương đương giữa các tiêu chuẩn về vít xương, nẹp xương và các dụng cụ có liên quan được mô tả ở phụ lục A. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 5835 Vật cấy ghép trong phẫu thuật-Vít xương kim loại với khớp vặn lục giác-Mặt tựa đầu vít hình cầu-Kích thước. Implants for surgery-Metal bone screws with hexagonal drive connection-Spherical under-surface of head-Dimensions. |
Quyết định công bố
Decision number
2226/ QĐ/ BKHCN
|