Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R7R9R0R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6795-1:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim loại - Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực
|
Tên tiếng Anh
Title in English Implants for surgery - Metallic materials - Part 1: Wrought stainless steel
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5832-1:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.040.40 - Mô cấy dùng cho mổ xẻ, lắp bộ phận giả và chỉnh hình
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các tính chất và phương pháp thử tương ứng đối với thép không gỉ gia công áp lực để chế tạo các vật cấy ghép xương trong phẫu thuật.
Theo thành phần hóa học, qui định hai loại thép không gỉ (xem bảng 1). Chú thích - Các tính chất cơ học của mẫu lấy từ sản phẩm cuối cùng của hợp kim này không nhất thiết phải tuân theo các qui định trong tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 377:1997, Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu và chuẩn bị phôi mẫu thử và mẫu thử để thử cơ tính. ISO 404:1992, Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu cung cấp kỹ thuật chung. ISO 437:1982, Thép và gang đúc-Xác định hàm lượng các bon tổng-Phương pháp trọng lượng đốt cháy. ISO 439:1982, Thép và gang đúc-Xác định silic tổng-Phương pháp trọng lượng. ISO 629:1982, Thép và gang đúc-Xác định hàm lượng mangan-Phương pháp đo quang. ISO 643:1982, Thép-Xác định bằng chụp tế vi kích thước hạt ferit hoặc hạt austenit. ISO 671:1982, Thép và gang đúc-Xác định hàm lượng lưu huỳnh-Phương pháp chuẩn độ đốt cháy. ISO 10714:1992, Thép và gang đúc-Xác định hàm lượng phốt pho-Phương pháp đo quang phổ photpho-vanad-molypden. ISO 4967:1998, Thép-Xác định hàm lượng tạp chất phi kim loại-Phương pháp chụp tế vi sử dụng biểu đồ chuẩn. ISO 6892:1998, Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ phòng. |
Quyết định công bố
Decision number
2226/QĐ-BKHCN , Ngày 08-10-2008
|