Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R6R4R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6769:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ – Thiết bị quan sát gián tiếp và lắp đặt các thiết bị này trên xe – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles – Devices for indirect vision and installation of these devices in motor
vehicles – Requirements and test methods in type approval
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.040.20 - Thiết bị chiếu sáng và báo hiệu
|
Số trang
Page 90
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 360,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,080,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các xe loại M, N, N1, L như được định nghĩa trong TCVN 8658:2010.
Thiết bị quan sát gián tiếp bắt buộc và tùy chọn, được trình bày trong bảng trong 15.2.1.1.1 của tiêu chuẩn này đối với các xe thuộc loại M và N1, và thiết bị quan sát gián tiếp bắt buộc và tùy chọn được nêu trong 15.2.1.1.3 và 15.2.1.1.4 của tiêu chuẩn này đối với các xe thuộc loại L có ít nhất một phần thân xe bao quanh người lái. Việc lắp đặt thiết bị quan sát gián tiếp trên các xe thuộc các loại M và N và trên các xe thuộc loại L có ít nhất một phần thân xe bao quanh người lái. 1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị khác với các thiết bị được quy định trong 1.1 cũng như việc lắp đặt chúng, để quan sát các vùng quan sát ngay liền kề phía trước và/hoặc phía bên của hành khách của các xe thuộc loại M1, M2, M3, N1 và N2 ≤ 7,5 t. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978), Phương tiện giao thông đường bộ-Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo-Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6758:2015, Phương tiện giao thông đường bộ-Kính an toàn và vật liệu kính an toàn-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. TCVN 7478:2005 (ISO 6549:1999), Phương tiện giao thông đường bộ-Quy trình xác định điểm H và điểm R. TCVN 8588:2010, Phương tiện giao thông đường bộ-Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai không đối xứng và được trang bị đèn sợi đốt và/hoặc các môđun đèn led-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. TCVN 8658:2010, Phương tiện giao thông đường bộ-Ký hiệu nhóm xe cơ giới. ISO 4130:1978, Road vehicles – Three dimentional reference system and fiducial marks – Definitions (Phương tiện giao thông đường bộ – Hệ quy chiếu 3 chiều và các dấu chuẩn – Thuật ISO 9241-302:2008, Ergonomics of human-system interaction-Part 302:Terminology for electronic visual displays (Ecgônômi về tương tác giữa con người với hệ thống-Phần 302:Thuật ngữ cho hiển thị trực quan điện tử). ISO 9241-305:2008, Ergonomics of human-system interaction-Part 305:Optical laboratory test methods for electronic visual displays (Ecgonômi về tương tác giữa con người với hệ thống-Phần 305:Phương pháp thử nghiệm quang học trong phòng thí nghiệm cho hiển thị trực quan điện tử). ISO 9241-307:2008, Ergonomics of human-system interaction-Part 307:Analysis and compliance test methods for electronic visual displays (Ecgônômi về tương tác giữa con người với hệ thống-Phần 307:Phân tích và phương pháp thử nghiệm tuân thủ cho hiển thị trực quan điện tử). ISO 14524:2009, Photography-Electronic still-picture cameras-Methods for measuring optoelectronic conversion functions (OECFs)) (Nhiếp ảnh-Máy ảnh tĩnh điện tử-Phương pháp đo chức năng chuyển đổi quang điện tử (OECFs)). ISO 15008:2017, Road vehicles-Ergonomic aspects of transport information and control systems-Specifications and test procedures for in-vehicle visual presentation (Phương tiện giao thông ISO 16505:2015, Road vehicles-Ergonomic and performance aspects of Camera Monitor Systems-Requirements and test procedures (Phương tiện giao thông đường bộ-Ecgônômi và hiệu suất của hệ thống camera giám sát-Yêu cầu và quy trình thử). CIE 50 (45), International electronical vocabulary, Group 45:Lighting (Thuật ngữ điện tử quốc tế, Nhóm 45:Ánh sáng). ECE 10-04, Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to electromagnetic compatibility (Quy định thống nhất về phê duyệt xe liên quan đến tương thích điện từ). ECE 21, Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to their interior fittings (Quy định thống nhất về phê duyệt xe liên quan đến các linh kiện nội thất trong xe). ECE 26, Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to their external projections (Quy định thống nhất về phê duyệt xe liên quan đến các phần nhô ra bên ngoài). |
Quyết định công bố
Decision number
4226/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 22 - Phương tiện giao thông đường bộ
|