Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R3R9R8R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6750:2000
Năm ban hành 2000
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh đioxit - Phương pháp sắc ký khí ion
|
Tên tiếng Anh
Title in English Stationary source emissions - Determination of mass concentration of sulfur dioxide - Ion chromatography method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11632:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.40 - Phát xạ của nguồn cố định
|
Số trang
Page 24
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit phát ra từ các thiết bị đốt và các quá trình kỹ thuật và định rõ đặc tính quan trọng nhất của phương pháp.
Phương pháp mô tả trong tiêu chuẩn này đã được thử nghiệm trong khoảng nồng độ lưu huỳnh từ 6 mg/m3 đến 333 mg/m3 với thời gian lấy mẫu là 30 min. Phương pháp này có thể áp dụng cho nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit vượt quá khoảng nồng độ trên bằng cách pha loãng thích hợp dung dịch mẫu thử trước khi phân tích / hoặc bằng cách dùng một thể tích lớn hơn dung dịch hấp thụ và có thể áp dụng cho nồng độ lưu huỳnh dioxit nhỏ hơn khoảng nồng độ trên bằng cách kéo dài thời gian lấy mẫu. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng để phân tích những mẫu có chứa các nồng độ không đáng kể của lưu huỳnh trioxit và các sunfat dễ bay hơi (< 5 % nồng độ lưu huỳnh dioxit dự tính) và amoniac (< 5 mg/m3). Tất cả các nồng độ được qui về khí khô ở nhiệt độ 273,2 K và áp suất 101,3 kPa. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6502:1999 (ISO 6879:1995), Chất lượng không khí-Đặc tính và các khái niệm có liên quan với các phương pháp đo chất lượng không khí. TCVN 5975:1995 (ISO 7934:1989), Sự phát thải của nguồn tĩnh-Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit-Phương pháp hydro peroxit/bari perchorat/thorin. TCVN 5976:1995 (ISO 7935:1992), Sự phát thải của nguồn tĩnh-Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit-Đặc tính của phương pháp đo tự động. TCVN 6192:2000 (ISO 10396:1993), Sự phát thải của nguồn tĩnh-Lấy mẫu để đo tự động các nồng độ khí. TCVN 5958:199 (ISO Guide 25:1990), Yêu cầu chung về năng lực của phòng hiệu chuẩn và thử nghiệm. |
Quyết định công bố
Decision number
2377/QĐ/BKHCN , Ngày 24-10-2008
|