Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R7R8R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6703:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for determination of benzene and toluene in spark ignition fuels by gas chromatography
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 3606‒20
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 51
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 204,000 VNĐ
Bản File (PDF):612,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng benzen, toluen trong xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm bằng phương pháp sắc ký khí. Tiêu chuẩn này có hai quy trình: Quy trình A sử dụng sắc ký khí cột mao quản và Quy trình B sử dụng các sắc ký khí cột nhồi. Quy trình A và Quy trình B có độ chụm riêng rẽ.
1.2 Dải đo của phương pháp đối với benzen trong khoảng (1) Quy trình A từ 0,12 % đến 5,2 % thể tích và (2) Quy trình B từ 0,10 % đến 5,0 % thể tích. 1.3 Dải đo của phương pháp đối với toluen trong khoảng (1) Quy trình A từ 0,4 % đến 19,7 % thể tích và (2) Quy trình B từ 2,0 % đến 20,0 % thể tích. 1.4 Đối với benzen theo Quy trình A, các nhiên liệu oxygenat bao gồm trong dải đo: (1) etanol lên đến 20 % thể tích (E20); (2) metanol lên đến 10 % thể tích (M10). Ngoại trừ các nhiên liệu M85 và E85. 1.5 Đối với benzen theo Quy trình B, các nhiên liệu oxygenat bao gồm trong dải đo: (1) etanol lên đến 20 % thể tích (E20); (2) metanol lên đến 10 % thể tích (M10). Ngoại trừ các nhiên liệu M85 và E85. 1.6 Đối với toluen theo Quy trình A, các nhiên liệu oxygenat bao gồm trong dải đo: (1) etanol lên đến 20 % thể tích (E20); (2) M85 và E85. 1.7 Đối với toluen theo Quy trình B, các nhiên liệu oxygenat bao gồm trong dải đo: (1) etanol lên đến 20 % thể tích (E20); (2) M85 và E85. 1.8 Quy trình A sử dụng MIBK làm chuẩn nội. Quy trình B sử dụng sec-butanol làm chuẩn nội. Việc sử dụng Quy trình B đối với các nhiên liệu có chứa hỗn hợp các butanol yêu cầu sec-butanol ở dưới giới hạn phát hiện trong nhiên liệu. Đối với Quy trình B, bộ cột tách thay thế được mô tả trong A.2.3 (phương thức 2) sử dụng MEK làm chuẩn nội khi các butanol có thể được trộn vào xăng. 1.9 Phương pháp thử này gồm có nội dung về độ chệch tương đối đối với benzen báo cáo trên cơ sở ASTM D 6708 đánh giá độ chệch giữa ASTM D 3606 Quy trình B và ASTM D 5769. Dự kiến cho phép ASTM D 3606 Quy trình B được sử dụng thay thế cho ASTM D 5769. ASTM D 6708 dẫn xuất phương trình tương quan benzen có thể áp dụng đối với các phép xác định benzen trong dải từ 0,04 % đến 2,53 % thể tích như được báo cáo bởi ASTM D 3606 Quy trình B. Sự tương quan phù hợp với Hệ thống đo trên cơ sở tính năng EPA (PBMS). 1.10 Các phương trình tương quan được bao gồm trong điều về độ chệch tương đối 13.2.1 của Quy trình A để chuyển đổi Quy trình A thành Quy trình B các giá trị phần trăm thể tích đối với benzen và toluen. Các mối tương quan có thể áp dụng được trong các dải nồng độ từ 0,07 % đến 5,96 % thể tích đối với benzen và 0,36 % đến 20,64 % thể tích đối với toluen như được báo cáo trong Quy trình A. Độ chệch đã hiệu chính Quy trình A với kết quả Quy trình B có thể tương quan với benzen nhận được trong ASTM D 5769 như đã mô tả trong 13.2.1.4 (2) của Quy trình A và 26.2.1 của Quy trình B. 1.11 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn chỉ dùng để tham khảo. 1.12 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và sức khoẻ, cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. 1.13 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận. CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa được lập trong văn bản Quyết định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777 (ASTM D 4057 ), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công ASTM D 5769, Test method for determination of benzen, toluen, and total aromatics in finished gasoline by gas chromatography/mass spectrometry (Phương pháp xác định benzen, toluen và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí/sắc ký khối phổ) ASTM D 6299, Practice for applying statistical quality assurance and control charting techniques to evaluate analytical measurement system performance (Thực hành áp dụng đảm bảo chất lượng thống kê và kỹ thuật biểu đồ kiểm soát để đánh giá tính năng hệ thống phép đo phân tích) ASTM E 288, Specification for laboratory glass volumetric flask (Yêu cầu kỹ thuật đối với bình thủy tinh định mức dùng trong phòng thử nghiệm) ASTM E 694, Specification for laboratory glass volumetic apparatus (Yêu cầu kỹ thuật đối với dụng cụ thủy tinh định mức dùng trong phòng thử nghiệm) ASTM E 969, Specification for glass volumetric (transfer) pipets (Yêu cầu kỹ thuật đối với pipet thủy tinh định mức) ASTM E 1044, Specification for glass serological pipets (general purpose and kahn) (Yêu cầu kỹ thuật đối với pipet thủy tinh dùng trong huyết học) ASTM E 1293, Specification for glass measuring pipets (Yêu cầu kỹ thuật đối với pipet thủy tinh dùng để đo) |
Quyết định công bố
Decision number
3961/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC28/SC2
|