Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R2R8R7R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6606:2000
Năm ban hành 2000
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cà phê tan - Phân tích cỡ hạt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Instant coffee - Size analysis
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7532:1985;
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 6607:2008. Nhiên liệu tuabin hàng không. Phương pháp phát hiện độ ăn mòn bạc.
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
|
Số trang
Page 6
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định cỡ hạt của cà phê tan, bằng phương pháp dùng rây thử nghiệm để rây tay hoặc rây cơ học.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2591, Rây thử nghiệm. ISO 3310-1, Rây thử nghiệm − Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử − Phần 1:Rây thử nghiệm bằng lưới kim loại. ISO 3509, Cà phê và sản phẩm cà phê − Thuật ngữ. TCVN 6605:2000 (ISO 6670:1983), Cà phê tan đựng trong thùng có lót − Lấy mẫu. |