Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R2R8R4R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6603:2000
Năm ban hành 2000

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cà phê - Xác định hàm lượng cafein - Phương pháp dùng sắc ký lỏng cao áp
Tên tiếng Anh

Title in English

Coffee - Determination of caffeine content - Method using high - Performance liquid chromatography
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10095:1992;
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
Số trang

Page

13
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng cao áp (HPLC) để xác định hàm lượng caphêin của cà phê nhân và cà phê rang đã khử caphêin, của bột chiết của cà phê thường và cà phê đã khử caphêin.
Chú thích 1 - Phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng caphêin bằng phương pháp đo phổ hấp thụ cực tím trong TCVN 6604:2000 (ISO 4052:1983). Cà phê - Xác định hàm lượng caphein (phương pháp chuẩn).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6536:1999 (ISO 1447:1978), Cà phê nhân-Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường)
TCVN 5567:1991 (ISO 3726:1983), Càphê tan-Xác định khối lượng hao hụt ở 70oC dưới áp suất thấp.
ISO 6673:1983, Càphê nhân-Xác định khối lượng hao hụt ở 105 oC.
Quyết định công bố

Decision number

2226/ QĐ/ BKHCN