Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R1R6R4R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6548:1999
Năm ban hành 1999

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí đốt hoá lỏng - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Liquefied petroleum gases - Specifications
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

6
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và thông tin bổ sung mà người bán phải cung cấp cho người mua đối với sản phẩm khí đốt hóa lỏng (xem ISO 8216-3).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D-1265, Khí đốt hóa lỏng – Phương pháp lấy mẫu
ASTM D-1267, Khí đốt hóa lỏng – Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
ASTM D-1657, Phương pháp xác định khối lượng riêng hoặc tỷ khối tương đối của hydro cacbon nhẹ-Phương pháp tỷ trọng kế áp lực.
ASTM D-1838, Khí đốt hóa lỏng – Phương pháp thử độ ăn mòn lá đồng.
ASTM D-2158, Khí đốt hóa lỏng – Phương pháp thử xác định thành phần cặn.
ASTM D-2163, Phương pháp phân tích khí đốt hóa lỏng và propen đậm đặc bằng sắc ký khí.
ASTM D-2420, Phương pháp thử phát hiện hydro sunphua trong khí đốt hóa lỏng – Phương pháp chì axetat.
ASTM D-2598, Phương pháp tính toán tính chất vật lý của khí đốt hóa lỏng từ các phân tích thành phần
ASTM D-2784, Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh trong khí đốt hóa lỏng (đèn oxi-hydro).
ISO 7941:1988, Butan và propan thương mại – Phân tích bằng sắc ký khí.
ISO 8216-3:1987, Sản phẩm dầu mỏ-Nhiên liệu (cấp F) – Phân loại – Phần 3:Ho L(khí đốt hóa lỏng).