Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R9R7R2R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6413:1998
Năm ban hành 1998
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn trừ các nồi hơi ống nước)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Stationary shell boilers of welded construction (other than water tube boilers)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5730:1992.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
27.060.30 - Nồi hơi và các thiết bị trao đổi nhiệt
|
Số trang
Page 272
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 1,088,000 VNĐ
Bản File (PDF):3,264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với cả hai loại nồi hơi đốt trực tiếp và nồi hơi dùng nhiệt thải với áp suất khí khói không vượt quá 0,05 N.mm2 (0,5 bar)1 có dạng hình trụ nằm ngang được chế tạo từ thép các bon hoặc thép các bon - mangan bằng cách hàn nóng chảy và trong trường hợp nồi hơi đốt trực tiếp thì áp suất thiết kế không vượt quá 3 N/mm2. Các nồi hơi nêu trong tiêu chuẩn này được đặt cố định để cung cấp hơi nước hoặc nước nóng áp suất cao. (Các ví dụ tiêu biểu được nêu trong Hình 1 đến Hình 5). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các nồi hơi dạng ống nước, nồi hơi của đầu máy xe lửa hay nồi hơi tàu thủy.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nồi hơi từ ống nối dẫn nước cấp vào đến ống nối dẫn đến hơi nước ra và tất cả các ống nối khác, kể cả các yêu cầu đối với các van và các ống dẫn nước và hơi nước. Nếu sử dụng các đầu hàn thì các yêu cầu được qui định ở đây là bắt đầu hoặc kết thúc ở mối hàn tại mặt bích được sử dụng để lắp vào. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các nồi hơi có dung tích lớn hơn 0,025 m3, áp suất lớn hơn 0,1 N/mm2 và nhiệt độ nước vượt quá 120 oC. CHÚ THÍCH - Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho nồi hơi có áp suất từ 0,07 N/mm2 đến 0,1 N/mm2 và nhiệt độ nước từ 115 oC đến 120 oC. Các bộ phận sấy sơ bộ không khí, đánh lửa cơ học, thiết bị mỏ đốt dầu hoặc khí, thiết bị thông gió cưỡng bức hoặc tự nhiên hoặc các phụ tùng khác có thể do người mua yêu cầu không được coi là các bộ phận của nồi hơi trong tiêu chuẩn này. Bộ quá nhiệt và bộ hâm nước gắn liền hoặc tách rời với nồi hơi thuộc yêu cầu của tiêu chuẩn về nồi hơi dạng ống nước sẽ được ban hành. Tiêu chuẩn này không bao gồm phần xây gạch, cách nhiệt hay trang bị buồng đốt. Tiêu chuẩn này không bao gồm các qui tắc về xây dựng vì những qui tắc này không thể được trình bầy một cách chi tiết để đảm bảo tổ chức lao động và xây dựng tốt. Người chế tạo phải chịu trách nhiệm tiến hành từng bước cần thiết để đảm bảo rằng chất lượng công nhân và chất lượng công trình đảm bảo kỹ thuật tốt. Tiêu chuẩn tham khảo được nêu trong Phụ lục J. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 148:1983, Thép-Thử độ dai va đập (mẫu có rãnh kiểu chữ V). ISO 1027:1983, Các báo hiệu chất lượng ảnh chiếu xạ Rơnghen trong thử không phá hủy-Nguyên lý và nhận dạng ISO 1106-1:1984, Phương pháp kiểm tra bằng chụp tia bức xạ các mối hàn nóng chảy-Phần 1:Các mối hàn giáp mép nóng chảy trong các tấm thép có độ dầy đến 50 mm. ISO 1106-2:1985, Phương pháp kiểm tra bằng chụp tia bức xạ các mối hàn nóng chảy-Phần 2:Các mối hàn giáp mép nóng chảy trong thép tấm chiều dầy lớn hơn 50 mm đến 200 mm. ISO 1106-3:1984, Phương pháp kiểm tra bằng chụp tia bức xạ các mối hàn nóng chảy-Phần 3:Các mối hàn nóng chảy theo chu vi trong ống thép có thành dầy đến 50 mm. ISO 2504:1973, Chụp tia bức xạ các mối hàn và các điều kiện quan sát phim-Dùng các mẫu hướng dẫn của chất chỉ thị chất lượng ảnh. ISO 2604-1:1975, Sản phẩm thép để chế tạo thiết bị chịu áp lực-Yêu cầu chất lượng-Phần 1:Sản phẩm rèn. ISO 2604-2:1975, Sản phẩm thép để chế tạo thiết bị chịu áp lực-Yêu cầu chất lượng-Phần 2:Ống thép không hàn gia công áp lực. ISO 2604-3:1975, Sản phẩm thép để chế tạo thiết bị chịu áp lực-Yêu cầu chất lượng-Phần 3:Các ống hàn điện trở và hàn cảm ứng. ISO 2605-1:1976, Sản phẩm thép để chế tạo thiết bị chịu áp lực-Nguồn gốc và cách kiểm tra các tính chất ở nhiệt độ cao-Phần 1:Giới hạn chảy của các sản phẩm thép các bon và thép hợp kim thấp. ISO 2605-3:1985, Sản phẩm thép để chế tạo thiết bị chịu áp lực-Nguồn gốc và cách kiểm tra các tính chất ở nhiệt độ cao-Phần 3:Qui trình xác định giới hạn chảy ở nhiệt độ cao khi các số liệu bị hạn chế. TCVN 6339:1998 (ISO 4126-1:1991), Van an toàn-Yêu cầu chung. TCVN 6111:1996 (ISO 5579:1985), Thử không phá hủy-Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia gamma-Các qui tắc cơ bản. ISO 5580:1995, Thử không phá hủy-Các loại đèn chiếu tia X hay tia gamma công nghiệp-Yêu cầu tối thiểu. ISO 6947:1990, Các mối hàn-Các vị trí làm việc-Các định nghĩa về góc nghiêng và xoay ISO 9328-1:1991, Thép tấm và thép băng để chế tạo thiết bị chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 1:Yêu cầu chung. ISO 9328-2:1991, Thép tấm và thép băng để chế tạo thiết bị chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 2:Thép không hợp kim và thép hợp kim thấp với qui định các tính chất ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ cao. ISO 10474:1991, Thép và các sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra. |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 11 - Nồi hơi và bình chịu áp lực
|