Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R7R3R0R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6397-1:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Yêu cầu an toàn cho thang cuốn và băng tải chở người – Phần 1: Cấu tạo và lắp đặt
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety of escalators and moving walks – Part 1: Construction and installation
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 115-1:2017
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
Số trang

Page

119
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 476,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,428,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thang cuốn và băng tải chở người mới (dạng tấm nền hoặc băng) theo định nghĩa ở Điều 3.
Tiêu chuẩn này đề cập đến tất cả các mối nguy hiểm đáng kể, tình huống và sự cố nguy hiểm liên quan đến thang cuốn và băng tải chở người khi chúng được sử dụng đúng mục đích và trong các tình huống sử dụng sai đã được nhà sản xuất dự báo trước (xem Điều 4).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thang cuốn và băng tải chở người được sản xuất trước khi tiêu chuẩn này ban hành. Tuy nhiên việc các thang cuốn đang sử dụng áp dụng tiêu chuẩn này vẫn được khuyến khích.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4502 (ISO 868), Chất dẻo và ebonit – Xác định độ cứng bằng thiết bị đo độ cứng (độ cứng Shore)
TCVN 6592-4-1:2009 (IEC 60947-4-1:2007), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4-1:Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ – Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ (EN 60947-4-1:2010).
TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6:2007), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-6:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Fc:Rung (hình sin) (IEC 60068-2-6:2008).
TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:2007), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-14:Các thử nghiệm – Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ (EN 60068-2-14:2009).
TCVN 7699-2-27:2008 (IEC 60068-2-27:1987), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-27:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc) (EN 60068-2-27:2009).
TCVN 10884-1:2007 (IEC 60664-1:2007), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm (EN 60664-1:2007).
ISO 3864-1:2011, Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Part 1:Design principles for safety signs and safety markings (Ký hiệu bằng hình vẽ – Màu sắc và dấu hiệu an toàn – Phần 1:Nguyên tắc thiết kế đối với dấu hiệu an toàn và nhãn an toàn).
ISO 3864-3:2012, Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Part 3:Design principles forgraphical symbols for use in safety signs (Ký hiệu bằng hình vẽ – Màu sắc và dấuhiệu an toàn – Phần 3:Nguyên tắcthiết kế cho ký hiệu bằng hình vẽ dùng trong dấuhiệu an toàn).
ISO 12100:2010 , Safety of machinery-General principles for design-Risk assessment and riskreduction (An toàn máy – Nguyên tắc chung cho thiết kế – Đánh giá rủi ro và giảm rủi ro).
ISO 13850:2015 , Safety of machinery – Emergency stop function – Principles for design (An toàn máy – Chức năng dừng khẩn cấp-Nguyên tắc thiết kế).
ISO 13857:2008, Safety of machinery – Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa tay chân người không vươn tới vùng nguy hiểm).
EN 1929-2:2004, Basket trolleys – Part 2:Requirements, tests and inspection for basket trolleys with or
EN 1929-4:2005, Basket trolleys – Part 4:Requirements and tests for basket trolleys with additionalgoods carrying facility (ies), with or without a child carrying facility, intended to be used on passengerconveyors (Xe đẩy có giỏ – Phần 4:Các yêu cầu và thử nghiệm xe đẩy có giỏ có thêm bộ phận mang hàng hóa, kèm hoặc không kèm thiết bị chở trẻ em, được sử dụng trên thiết bị vận chuyển hành khách).
EN 1993-1-1:2005, Eurocode 3:Design of steel structures – Part 1-1:General rules and rules forbuildings (Eurocode 3:Thiết kế kết cấu thép – Phần 1-1:Quy định và quy định tổng quát cho tòa nhà).
EN 1998-1:2004, Eurocode 8:Design of structures for earthquake resistance – Part 1:General rules, seismic actions and rules for buildings (Eurocode 8:Thiết kế kết cấu chịu động đất – Phần 1:Quy định chung, các hoạt động địa chấn và quy định cho tòa nhà).
EN 10025-1:2004, Hot rolled products of structural steels – Part 1:General technical delivery conditions (Sản phẩm cán nóng của thép kết cấu – Phần 1:Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp).
EN 10025-2:2004, Hot rolled products of structural steels – Part 2:Technical delivery conditions for nonalloy structural steels (Sản phẩm cuộn cán nóng của thép kết cấu – Phần 2:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp đối với thép kết cấu không hợp kim).
EN 10025-3:2004, Hot rolled products of structural steels – Part 3:Technical delivery conditions fornormalized/normalized rolled weldable fine grain structural steels (Sản phẩm cán nóng của thép kết cấu – Phần 3:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp đối với thép kết cấu hạt mịn thường hóa/cán thường hóa hàn được).
EN 10025-4:2004, Hot rolled products of structural steels – Part 4:Technical delivery conditions for thermomechanical rolled weldable fine grain structural steels (Sản phẩm cán nóng của thép kết cấu – Phần 4:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp đối với thép kết cấu hạt mịn cán cơ nhiệt hàn được).
EN 10025-5:2004, Hot rolled products of structural steels – Part 5:Technical delivery conditions forstructural steels with improved atmospheric corrosion resistance (Sản phẩm cán nóng của thép kết cấu – Phần 5:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp đối với thép kết cấu được tăng cường lớp chống ăn mòn trong không khí).
EN 10025-6:2004/A1:2009, Hot rolled products of structural steels – Part 6:Technical delivery conditions for flat products of high yield strength structural steels in the quenched and tempered condition (Sản phẩm cán nóng của thép kết cấu – Phần 6:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp đối với sản phẩm thép kết cấu dẹt có giới hạn chảy cao trong điều kiện tôi và ram).
EN 10083-1:2006, Steels for quenching and tempering – Part 1:General technical delivery conditions (Thép dùng để tôi và ram – Phần 1:Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp).
EN 10083-2:2006, Steels for quenching and tempering – Part 2:Technical delivery conditions for nonalloy steels (Thép dùng để tôi và ram – Phần 2:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp đối với thép phi hợp kim).
EN 10083-3:2006, Steels for quenching and tempering – Part 3:Technical delivery conditions for alloy steels (Thép dùng để tôi và ram – Phần 3:Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp đối với thép hợp kim).
EN 12015:2014, Electromagnetic compatibility – Product family standard for lifts, escalators andmoving walks – Emission (Tương thích điện từ – Bộ tiêu chuẩn sản phẩm cho thang máy, thang cuốn và băng tải chở người – Phát xạ).
EN 12016:2013, Electromagnetic compatibility – Product family standard for lifts, escalators andmoving walks – Immunity (Tương thích điện từ – Bộ tiêu chuẩn sản phẩm cho thang máy, thang cuốn và băng tải chở người – Miễn nhiễm).
EN 13501-1:2007/A1:2009, Fire classification of construction products and building elements – Part 1:Classification using data from reaction to fire tests (Phân loại chống cháy cho vật liệu xây dựng và các cấu kiện tòa nhà – Phần 1:Phân loại bằng cách dùng dữ liệu từ thử nghiệm phản ứng cháy).
EN 60204-1:2006, Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 1:General requirments (An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1:Yêu cầu chung) (IEC 60204-1:2005, modìied).
EN 60947-5-1:2004 , Low-voltage switchgear and controlgear-Part 5-1:Control circuit devices and switching elements-Electromechanical control circuit devices (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 5-1:Thiết bị mạch điều khiển và phần tử đóng cắt – Thiết bị mạch điều khiển loại điện-cơ) (IEC 60947-5-1:2003).
EN 61249 (all parts), Materials for printed boards and other interconnecting (Vật liệu cho bản mạch in và các cấu trúc kết nối khác).
EN 62061:2005 , Safety of machinery – Functional safety of safety-related electrical, electronic and programmable electronic control systems (An toàn máy – An toàn chức năng của các hệ thống điện, điện tử và điện tử lập trình được liên quan đến an toàn) (IEC 62061:2005).
EN 62326-1:2002, Printed boards – Part 1:Generic specification (Bảng mạch in – Các thông số kỹ thuật cơ bản) (IEC 62326-1:2002).
HD 60364-4-41:2007 , Low-voltage electrical installations – Part 4-41:Protection for safety – Protection against electric shock (Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41:Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống điện giật).
Quyết định công bố

Decision number

3215/QĐ-BKHCN , Ngày 19-11-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 178 - Thang máy, thang cuốn và băng tải chở người
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC 178