Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R4R5R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6396-72:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng - Phần 72: Thang máy chữa cháy -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Safety rules for the construction and installation of lifts - Particular applications for passenger and goods passenger lifts - Part 72: Firefighters lifts
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 81-72:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 37
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thang máy chữa cháy theo định nghĩa trong 3.5 có trang bị hành lang phòng cháy.
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - thang máy hai tầng; - thang máy đã được lắp đặt trong các tòa nhà; - sự sửa chữa quan trọng cho thang máy đã lắp đặt trước khi công bố tiêu chuẩn này; - thang máy có hai lối vào mà hành lang phòng cháy của thang máy chữa cháy không được bố trí ở cùng một phía với hành lang của lối vào phục vụ chữa cháy. Tuy nhiên tiêu chuẩn này có thể được sử dụng làm cơ sở. 1.3 Tiêu chuẩn này xử lý các mối nguy quan trọng, các tình trạng và biến cố nguy hiểm có liên quan đến các thang máy chữa cháy (như nêu trong Điều 4) khi chúng được sử dụng và trong các điều kiện mà nhà lắp đặt đã thấy được. 1.4 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thang máy chữa cháy mới, được lắp đặt sau ngày công bố tiêu chuẩn này. 1.5 Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu bổ sung hoặc các yêu cầu khác với TCVN 6395:2008, TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2), EN 81-5, EN 81-6 và EN 81-7 có thể sử dụng được cho các thang máy dùng để chữa cháy và cứu người khỏi tòa nhà dưới sự điều khiển của lính chữa cháy. Về tất cả các mặt khác, các thang máy được thiết kế phù hợp với TCVN 6395:2008, TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2), EN 81-5, EN 81-6 và EN 81-7 khi có thể áp dụng được. 1.6 Tiêu chuẩn này không xem xét đến việc sử dụng các thang máy có giếng thang được bao bọc kín một phần để sử dụng làm thang máy chữa cháy. 1.7 Không áp dụng tiêu chuẩn này nếu cuối cùng đám cháy cũng đột nhập vào hành lang phòng cháy (xem Phụ lục A, Hình A.2). CHÚ THÍCH: Khái niệm về chữa cháy được nêu trong Phụ lục A. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6395:2008, Thang máy điện – Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2:1998), Thang máy thủy lực – Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. TCVN 6396-73:2009 (EN 81-73-2002), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy-Ứng dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 73:Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy. TCVN 7628-1:2007 (ISO 4190-1:1999), Lắp đặt thang máy – Phần 1:Thang máy loại I, II, III và VI). TCVN 7301-1:2008 (ISO 14121-1:2007/EN 1050:1996), An toàn máy – Nguyên tắc đánh giá rủi ro. EN 81-5:1999, Safety rules for the construction and installation of lifts and service lifts – Part 5:Screw lifts (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Phần 5:Thang máy trục vít). EN 81-6:1999, Safety rules for the construction and installation of lifts and service lifts – Part 6:Giuided chain lifts (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Phần 6:Thang máy xích có dẫn hướng). EN 81-7:1999, Safety rules for the construction and installation of lifts and service lifts and service lifts – Part 7:Rack and pinion lifts (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Phần 7:Thang máy bánh răng và thang răng). EN 81-70:2003, Safety rules for the construction and installation of lifts – Particular applications for passenger and goods passenger lifts – Part 70:Accessibility to lifts for persons including persons with disability (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy-Ứng dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 70:Khả năng tiếp cận thang máy của người bao gồm cả người khuyết tật). EN 81-71:2002, Safety rules for the construction and installation of lifts – Paricular applications to passenger lifts and goods passenger lifts – Part 71:Vandal reisistant lifts (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy-Ứng dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 71:Thang máy chống kẻ phá hoại). EN 131-1:1993, Ladders – Term, types, functional sizes (Thang – Thuật ngữ, kiểu, kích thước chức năng). EN 1070:1998, Safety of machinery – Terminology (An toàn máy – Thuật ngữ). EN 60529:1991, Degrees of proteciton provided by enclosures (IP code) (IEC 60529:1989 + A1 1999) (Mức độ bảo vệ do các rào chắn (mã IP) cung cấp) |
Quyết định công bố
Decision number
2924/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010
|