Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R6R5R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6396-2:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thang máy thủy lực - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hydraulic lifts - Safety requirements for the construction and installation
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 81-2:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
|
Số trang
Page 190
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 760,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,280,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thang máy thủy lực, lắp đặt cố định, phục vụ những tầng dừng xác định, có cabin được thiết kế để chở người hoặc chở hàng có người kèm, dẫn động trực tiếp hoặc gián tiếp bằng kích thủy lực, di chuyển theo ray dẫn hướng đặt đứng hoặc nghiêng không quá 15o so với phương thẳng đứng.
1.2. Đối với một số trường hợp đặc biệt (như trong môi trường dễ cháy nổ, điều kiện khí hậu khắc nghiệt, điều kiện địa chấn, chuyên chở hàng hóa nguy hiểm,…) thì ngoài những yêu cầu của tiêu chuẩn này, còn phải đảm bảo các yêu cầu bổ sung của các tiêu chuẩn liên quan. 1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các trường hợp sau: a) thang máy có dẫn động khác với những dẫn động qui định ở Bảng 1. b) thang máy thủy lực lắp đặt trong các công trình có từ trước1), không đủ không gian cho phần xây dựng; c) thang máy thủy lực lắp đặt trước thời điểm tiêu chuẩn này có hiệu lực, nay cải tạo thay đổi lại (xem Phụ lục E); d) các loại thiết bị nâng dạng thang guồng, thang máy ở mỏ, thang máy sân khấu, thang máy tàu thủy, sàn nâng thăm dò hoặc ở giàn khoan trên biển, vận thăng xây dựng và các dạng đặc chủng khác. e) lắp đặt ở những nơi mà ray dẫn nghiêng quá 15oC so với phương thẳng đứng. f) an toàn trong suốt quá trình vận chuyển, lắp đặt sửa chữa, và tháo dỡ thang máy. g) thang máy thủy lực có vận tốc định mức trên 1 m/s. Tiêu chuẩn này không đề cập đến vấn đề tiếng ồn và rung, vì những yêu cầu này không liên quan đến độ an toàn trong sử dụng thang máy. 1.4. Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu cần bổ sung khi thang máy sử dụng trong lúc hỏa hoạn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996), EN 294:1992, An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm. TCVN 7301:2008 (ISO 14121:2007), EN 1050, An toàn máy-Đánh giá rủi ro. TCVN 8040:2009 (ISO 7465:1997), Thang máy và thang dịch vụ-Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng-Kiểu chữ T. EN 10025, Hot rolled products of non alloy structural steels-Technical delivery conditions (Sản phẩm cuốn nóng từ thép kết cấu phi hợp kim-Điều kiện giao hàng kỹ thuật). EN 50214, Flexible cables for lifts (Dây cáp mềm dùng cho thang máy). EN 60068-2-6, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Fc:Vibration (sinusoidal) (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các phép thử-Phép thử Fc dao động (hình sin)). EN 60068-2-27, Basic environmental testing procedures-Part 2:Tests-Test Ea and guidance:Sock (Quy trình thử cơ bản về môi trường-Phần 2:Các phép thử-Phép thử Ea và hướng dẫn:Thử va đập). EN 60068-2-29, Basic environmental testing procedures-Part 2:Tests-Test Eb and guidance:Bump (Quy trình thử cơ bản về môi trường-Phần 2:Các phép thử-Phép thử Eb và hướng dẫn:Rung động). EN 60249-2-2, Base materials for printed circuits-Part 2:Specifications-Specification No 2:Phenolic cellulose paper cooper-clad laminated sheet, economic quality (Vật liệu nền cho các mạch in-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật-Đặc tính kỹ thuật-Số 2:Tấm bìa phenon-xenluloza mỏng được mạ đồng, chất lượng kinh tế). EN 60249-2-3, Base materials for printed circuits-Part 2:Specifications-Specification No 3:Epoxide cellulose paper copper-clad laminated sheet of defined flammability (vertical burning test) (Vật liệu nền cho các mạch in-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật-Đặc tính kỹ thuật-Số 3:Tấm bìa epoxit xenluloza mỏng được mạ đồng có tính dễ cháy (thử đốt cháy thẳng đứng)). EN 60742, Isolating transformers and safety isolating transfomers-Requirements (Máy biến áp trên đường dây và máy biến áp an toàn trên đường dây-Yêu cầu). EN 60947-4-1, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 4:Contactors and motor-starters-Section 1:Electromechanical contactors and motor-starters (Cơ cấu chuyển mạch và cơ cấu điều khiển điện áp thấp-Phần 4:Công tắc tơ và bộ khởi động bằng động cơ-Đoạn 1:Công tắc tơ và bộ khởi động bằng động cơ kiểu điện-cơ). EN 60947-5-1, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 5:Control circuit devices and switching elements-Section 1:Electromechanical control circuit devices (Cơ cấu chuyển mạch và cơ cấu điều khiển điện áp thấp-Phần 5:Các cơ cấu của mạch điều khiển và các phần tử chuyển mạch-Đoạn 1:Các cơ cấu mạch công tắc tơ kiểu điện-cơ). EN 60950, Safety of information technology equipment, including electrical business equipment (An toàn thiết bị công nghệ thông tin, bao gồm thiết bị kinh doanh điện). EN 62326-1, Printed boards-Part 1:Generic specification (Tấm mạch in-Phần 1:Đặc tính kỹ thuật chung). EN 12015:1998, Electromagnetic compatibility-Product family standard for lifts, escalators and passenger conveyors-Emission (Tương thích điện từ-Tiêu chuẩn thang máy gia đình, thang cuốn và băng tải chở khách-Sự phát xạ). EN 12016:1998, Electromagnetic compatibility-Product family standard for lifts, escalators and passenger conveyors-Immunity (Tương thích điện từ-Tiêu chuẩn thang máy gia đình, thang cuốn và băng tải chở khách-Sự miễn trừ). EN 81-8:1997, Fire resistance tests of lift landing doors-Method of test and evaluation (Khả năng chịu lửa của cửa tầng-Phương pháp kiểm tra và đánh giá). IEC 60664-1, Insulation co-ordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirements and tests (Cách ly những thiết bị bên trong hệ thống điện áp thấp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm). IEC 60747-5, Semiconductor devices-Disrete devices and integrated circuits-Part 5:Optoelectronic devices (Thiết bị bán dẫn-Thiết bị và mạch tổ hợp riêng biệt-Phần 5:Thiết bị quang điện tử). HD 21.1 S3, Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V-Part 1:General requirements (Cáp cách nhiệt từ nhựa tổng hợp PVC với điện áp danh định lên tới 450/750 V-Phần 1:Yêu cầu chung). HD 21.3 S3, Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V-Part 3:Non-sheathed cables for fixed wiring (Cáp cách nhiệt từ nhựa tổng hợp PVC với điện áp danh định lên tới 450/750 V-Phần 3:Dây cáp không vỏ bọc dùng để đặt đường dây cố định). HD 21.4 S2, Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V-Part 4:Sheathed cables for fixed wiring (Cáp cách nhiệt từ nhựa tổng hợp PVC với điện áp danh định lên tới 450/750 V-Phần 4:Dây cáp có vỏ bọc dùng để đặt đường dây cố định). HD 21.5 S3, Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V-Part 5:Flexible cables (Cáp cách nhiệt từ nhựa tổng hợp PVC với điện áp danh định lên tới 450/750 V-Phần 5:Dây cáp dẻo). HD 22.4 S3, Rubber insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V-Part 4:Cords and flexible cables (Cáp cách nhiệt từ cao su với điện áp danh định lên tới 450/750 V-Phần 4:Dây thừng nhỏ và dây cáp dẻo). HD 214 S2, Method for determining the comparative and the proof tracking indices of solid insulating materials under moist conditions (Phương pháp xác định các chỉ số so sánh và hiệu chỉnh thử của các vật liệu cách điện rắn trong điều kiện môi trường ẩm). HD 323.2.14 S2, Basic environmental testing procedures-Part 2:Tests-Test N:Change of temperature (Quy trình cơ bản về thử nghiệm môi trường-Phần 2:Phép thử-Phép thử N:Thay đổi nhiệt độ). HD 360 S2, Circular rubber insulated lift cables for normal use (Dây cáp thang máy cách nhiệt từ cao su tròn cho việc sử dụng thông thường). HD 384.4.41 S2, Electrical installations of buidings-Part 4:Protection for safety-Chapter 41:Protection against electric shock (Việc lắp đặt điện trong các tòa nhà-Phần 4:Biện pháp bảo vệ nhằm sử dụng an toàn-Chương 41:Bảo vệ chống điện giật). HD 384.5.54 S1, Electrical installations of buildings-Part 5:Selection and erection of electrical equipment-Chapter 54:Earthing arrangements and protective conductors (Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 5:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Chương 54:Bố trí nối đất và dây bảo vệ). HD 384.6.61 S1, Electrical installations of buildings-Part 6:Verification-Chapter 61:Initial verification (Việc lắp đặt điện trong các tòa nhà-Phần 6:Việc thẩm định-Chương 61:Thẩm định ban đầu). ISO 1219-1:1991, Fluid power systems and components-Graphic symbols and circuit diagrams-Part 1:Graphic symbols (Hệ thống và bộ phận thủy lực / khí nén-Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch-Phần 1:Ký hiệu hình vẽ). ISO 6403, Hydraulic fluid power-Valves controlling flow and pressure-Test methods (Hệ thống thủy lực / khí nén-Van kiểm soát dòng chảy và áp suất-Phương pháp thử). |
Quyết định công bố
Decision number
916/QĐ-BKHCN , Ngày 01-06-2009
|