Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R8R1R6R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6396-40:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đặc biệt chở người và hàng – Phần 40: Thang máy leo cầu thang và sàn nâng vận chuyển theo phương nghiêng dành cho người bị suy giảm khả năng vận động
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety rules for the construction and installation of lifts – Special lifts for the transport of persons and goods – Part 40: Stairlifts and inclined lifting platforms intended for persons with impaired mobility
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 81-40:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

11.180.10 - Trợ giúp và đáp ứng để di chuyển (bao gồm xe lăn, gậy chống và thiết bị nâng)
91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
Số trang

Page

77
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 308,000 VNĐ
Bản File (PDF):924,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn về cấu tạo, chế tạo, lắp đặt, bảo trì và tháo dỡ đối với thang máy leo cầu thang vận hành bằng điện (ghế ngồi, sàn nâng để đứng và sàn nâng cho xe lăn) lắp với kết cấu công trình, chuyển động trên mặt phẳng nghiêng và dành cho người bị suy giảm khả năng vận động:
- Di chuyển trên cầu thang hoặc bề mặt nghiêng;
- Cho một người sử dụng;
- Giá di chuyển được giữ trực tiếp và được dẫn hướng bằng một hoặc nhiều ray;
- Được đỡ và duy trì bằng cáp (5.4.4), thanh răng và bánh răng (5.4.5), xích (5.4.6), vít và đai ốc (5.4.7), truyền động nhờ ma sát (5.4.8) hoặc bằng cáp-bi được dẫn hướng (5.4.9).
1.2 Tiêu chuẩn này chỉ ra các mối nguy hiểm xuất hiện trong các giai đoạn khác nhau trong suốt quá trình sử dụng thiết bị như liệt kê tại Điều 4 và mô tả các phương pháp để loại bỏ hoặc giảm thiểu các mối nguy hiểm này khi được sử dụng theo mục đích của nhà sản xuất.
1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các trường hợp sau:
- Hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt (ví dụ khí hậu khắc nghiệt, từ trường mạnh);
- Chống sét;
- Hoạt động với các quy định đặc biệt (ví dụ môi trường có nguy cơ cháy nổ);
- Vận chuyển các loại hàng hóa có thể gây ra các tình huống nguy hiểm;
- Sử dụng nguồn năng lượng khác điện năng;
- Các mối nguy hiểm trong quá trình chế tạo;
- Động đất, lũ lụt, hỏa hoạn;
- Các xe lăn kiểu C như định nghĩa tại EN 12183 và/hoặc EN 12184;
- Sơ tán khi hỏa hoạn;
- Thang máy leo cầu thang chỉ dùng để chở hàng;
- Bê tông, khung lõi, gỗ hoặc các lắp ráp khác của nền và công trình;
- Thiết kế các bu lông neo với kết cấu đỡ.
CHÚ THÍCH: Tiếng ồn không được coi là mối nguy hiểm đáng kể đối với loại thiết bị cụ thể này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP).
TCVN 6396-20
TCVN 6592-1:2009 (IEC 60947-1:2007), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1:Quy tắc chung.
TCVN 6592-4-1 (IEC 60947-4-1), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4-1:Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ – Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ.
TCVN 6719 (ISO 13850) An toàn máy – Dừng khẩn cấp – Nguyên tắc thiết kế.
TCVN 7301-1 (ISO 14121-1) An toàn máy – Đánh giá rủi ro – Phần 1:Nguyên tắc.
TCVN 7326-1 (IEC 60950-1), Thiết bị công nghệ thông tin – An toàn – Phần 1:Yêu cầu chung.
TCVN 7383-1 (ISO 12100-1), nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận.
TCVN 7383-2 (ISO 12100-2), nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật.
TCVN 9900-11-10 (IEC 60695-11-10), Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 11-10:Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng.
TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm.
ISO 606, Short-pitch transmission precision roller and bush chains, attachments and associated chain sprockets (Xích bước ngắn chính xác kiểu ống và kiểu con lăn dùng trong truyền động, các phụ kiện và đĩa xích liên quan).
ISO 7000:2004, Graphical symbols for use on equipment-Index and synopsis (Ký hiệu đồ họa dành cho sử dụng trên thiết bị – Chỉ mục và tóm tắt).
ISO 9772, Cellular plastics-Determination of horizontal burning characteristics of small specimens subjected to a small flame (Chất dẻo dạng tổ ong – Xác định đặc tính cháy theo phương ngang của mẫu nhỏ chịu ngọn lửa nhỏ).
ISO 9773:1988, Plastics – Determination of burning behaviour of thin flexible vertical specimens in contact with a small-flame ignition source (Chất dẻo – Xác định ứng xử cháy của các mẫu mỏng thẳng đứng khi tiếp xúc với nguồn đánh lửa nhỏ).
ISO 13857:2008, Safety of machinery-Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa tay và chân chạm tới vùng nguy hiểm).
EN 349, Safety of machinery – Minimum gaps to avoid crushing of parts of the human body (An toàn máy – Khe hở tối thiểu để tránh các bộ phận cơ thể bị nghiền).
EN 953, Safety of machinery – Guards – General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy – Rào chắn – Yêu cầu chung về thiết kế và cấu tạo của rào chắn cố định và di động).
EN 12385-4, Steel wire ropes – Safety – Part 4:Stranded ropes for general lifting applications (Cáp thép – An toàn – Phần 4:Cáp bện cho thiết bị nâng thông dụng).
IEC 60204-1:2006, Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 1:General requirements (An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1:Yêu cầu chung).
IEC 60417-DB-12M (2002-10), Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu đồ họa dành cho sử dụng trên thiết bị).
IEC 60617 (tất cả các phần), Graphical symbols for diagrams [Ký hiệu đồ họa cho các sơ đồ.
IEC 60747-5 (tất cả các phần), Discrete semiconductor devices and integrated circuits – Part 5:Optoelectronic Devices (Thiết bị bán dẫn rời và mạch tích hợp – Phần 5:Thiết bị quang điện tử).
IEC 60947-5-1, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 5-1:Control circuit devices and switching elements-Electromechanical control circuit devices (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 5-1:Thiết bị kiểm soát dòng và linh kiện đóng cắt – Thiết bị điều khiển dòng kiểu điện cơ).
IEC 61249-2-1, Materials for printed boards and other interconnecting structures – Part 2.1:Reinforced base materials, clad and unclad – Phenolic cellulose paper reinforced laminated sheets, economic grade, copperclad (Vật liệu cho bảng mạch in và các cấu trúc kết nối khác – Phần 2.1:Vật liệu nền có gia cường, được mạ hoặc không được mạ – Tấm gia cường nhiều lớp từ giấy phênôlic xenlulô, cấp độ thường, mạ đồng).
IEC 61508-2, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems – Part 2:Requirements for electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems (An toàn tính năng của các hệ thống điện/điện tử/điện tử lập trình được liên quan đến an toàn – Phần 2:Yêu cầu đối với các hệ thống điện/điện tử/điện tử lập trình được liên quan đến an toàn).
IEC 61508-3, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems – Part 3:Software requirements (An toàn tính năng của các hệ thống điện/điện tử/điện tử lập trình được liên quan đến an toàn – Phần 3:Yêu cầu đối với phần mềm).
IEC 61558-1:2005, Safety of power transformers, power supplies, reactors and similar products – Part 1:General requirements and tests (An toàn đối với máy biến áp, bộ nguồn, bộ điện kháng và các sản phẩm tương tự).
IEC 62326-1:2002, Printed boards – Part 1:Generic specification (Bảng mạch in – Phần 1:Thông số kỹ thuật chung).
Quyết định công bố

Decision number

4131/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 178 - Thang máy, thang cuốn và băng tải chở người