Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R9R2R8R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6367:1998
Năm ban hành 1998

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Dây thép lò xo cơ khí - Thép lò xo không rỉ - Dây thép
Tên tiếng Anh

Title in English

Steel wire for mechanical springs - Stainless steel for spring - Wire
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.65 - Dây thép, cáp thép và xích thép
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật cho dây thép lò xo không gỉ, được dùng trong điều kiện ăn mòn có đường kính đến 10 mm, dùng để chế tạo lò xo hoặc những phần lò xo làm việc chịu gỉ và đôi khi trong điều kiện nhiệt độ tăng không nhiều (xem mục A1 của phụ lục A)
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197:1985, Kim loại-Phương pháp thử kéo.
TCVN 298:1985, Gang thép-Phương pháp xác định Cacbon tự do.
TCVN 308:1989, Gang thép-Phương pháp xác định Vanadi.
TCVN 1811:1976, Gang thép-Qui định chung-Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học.
TCVN 1812:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Crôm.
TCVN 1814:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Silic .
TCVN 1815:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Phốt pho.
TCVN 1817:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Molipđen.
TCVN 1819:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Mangan.
TCVN 1820:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Lưu huỳnh.
TCVN 4398:1987, Thép-Phôi mẫu thử và mẫu thử để thử cơ tính.
Quyết định công bố

Decision number