Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R9R2R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6366:1998
Năm ban hành 1998
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dây thép lò xo cơ khí - Dây thép tôi và ram trong dầu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Steel wire for mechanical springs - Oil-hardened and tempered wire
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.65 - Dây thép, cáp thép và xích thép
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kĩ thuật cho dây thép các bon tôi và ram trong dầu và dây thép hợp kim thấp dùng chế tạo lò xo cơ khí, chế độ làm việc động và tĩnh
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 298:1985, Gang thép-Phương pháp xác định Cacbon tự do. TCVN 1814:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Silic. TCVN 1819:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Mangan. TCVN 1815:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Phốt pho. TCVN 1812:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lương Crôm. TCVN 1820:1976, Gang thép-Phương pháp phân tích hóa học-Xác định hàm lượng Lưu huỳnh. TCVN 308:1989, Gang thép-Phương pháp xác định Vanadi. |