Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R7R3R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6363:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị hàn khí - Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt và quá trình liên quan
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gas welding equipment - Rubber hoses for welding, cutting and allied processes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3821:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160.30 - Thiết bị hàn
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các ống mềm bằng cao su (bao gồm cả các ống chập đôi) dùng cho hàn, cắt và các quá trình liên quan.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các ống cao su có chế độ làm việc bình thường 2 MPa (20 bar) và chế độ làm việc nhẹ [được giới hạn cho các ống mềm có áp suất làm việc lớn nhất 1 MPa (10 bar) và có đường kính lỗ đến và bằng 6,3 mm]. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống mềm làm việc ở nhiệt độ từ -20 °C đến +60 °C và được sử dụng trong: - Hàn và cắt bằng khí; - Hàn hồ quang trong môi trường bảo vệ của khí trơ hoặc khí hoạt tính; - Các quá trình liên quan đến hàn và cắt, đặc biệt là đốt nóng, hàn vảy cứng và phun phủ kim loại. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các ống mềm bằng nhựa dẻo nóng hoặc các ống mềm dùng cho axetylen áp suất cao [lớn hơn 0,15 MPa (lớn hơn 1,5 bar)]. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Phép thử già hóa nhanh và độ chịu nhiệt). TCVN 4509 (ISO 37), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo. TCVN 6874-3:2001 (ISO 11114-3:1997), Chai chứa khí di động-Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa-Phần 3:Thử độ tự bốc cháy trong oxy. ISO 1307:2006, Rubber and plastics hoses-Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on cut-to-length hoses (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo-Các cỡ ống, đường kính trong nhỏ nhất và lớn nhất và dung sai cho các ống được cắt theo chiều dài). ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Hydrostatic testing (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo và các cụm ống-Thử thủy tĩnh). ISO 1746, Rubber or plastics hoses and tubing-Bending tests (Ống mềm bằng cao su hoặc chất dẻo và đường ống-Thử uốn). ISO 1817, Rubber, vulcanizsd-Determination of the effect of liquids (Cao su lưu hóa-Xác định tác dụng của các chất lỏng). ISO 4080, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Determination of permeability to gas (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo và các cụm ống-Xác định tính thấm khí). ISO 4671, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Methods of measurement of the dimensions of hoses and the lengths of hose assemblies (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo và các cụm ống-Phương pháp do kích thước của các ống mềm và chiều dài của các cụm ống). ISO 4672, Rubber and plastics hoses-Sub-ambient tempetature flexibility tests (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo-Thử độ dẻo ở nhiệt độ cận môi trường). ISO 7326, Rubber and plastics hoses-Assessment of ozone resistance under static conditions (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo-Đánh giá khả năng chịu ozon trong điều kiện tĩnh). ISO 8033, Rubber and plastics hoses-Determination of adhesion between components (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo-Xác định lực bám kính giữa các phần cấu thành). ISO 8330, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Vocabulary (Ống mềm bằng cao su và chất dẻo và các cụm ống-Từ vựng). ISO 23529, Rubber-General procedures for preparing and conditioning test pieces for physical methods (Cao su-Quy trình chung cho chuẩn bị và thuần hóa các mẫu thử đối với các phương pháp thử vật lý). |
Quyết định công bố
Decision number
1187/QĐ-BKHCN , Ngày 29-06-2010
|